Sri Dasam Granth

Trang - 758


ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਸਕਲ ਚਿਤਿ ਧਾਰੋ ॥੭੮੧॥
naam tufang sakal chit dhaaro |781|

Trước tiên hãy nói từ “Dharaa”, sau đó thốt ra các từ “Jaa”, “Char” và “Shatru”, đặt tên Tupak trong tâm trí bạn.781.

ਦੋਹਰਾ ॥
doharaa |

DOHRA

ਭੂਮਿਜ ਆਦਿ ਉਚਾਰਿ ਕੈ ਚਰ ਪਦ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰਿ ॥
bhoomij aad uchaar kai char pad bahur uchaar |

Đầu tiên hãy nói 'bhumij' (từ) và sau đó phát âm từ 'char'.

ਰਿਪੁ ਕਹਿ ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਕੇ ਲੀਜਹੁ ਸੁਕਬਿ ਸੁ ਧਾਰ ॥੭੮੨॥
rip keh naam tufang ke leejahu sukab su dhaar |782|

Nói từ “Bhoomij” rồi nói “Char-ripu”, hiểu đúng tên của Tuak, người anh hùng quân đội.782.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਦ੍ਰੁਮਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੈ ॥
drumanee aad uchaaran keejai |

Đầu tiên hãy tụng từ 'drumani' (đất có mũi tên).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad deejai |

(Sau đó) thêm từ 'Nayak' bằng cách nói 'Ja Char'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó mô tả từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਪਹਿਚਾਨੋ ॥੭੮੩॥
naam tupak ke sabh pahichaano |783|

Biết tất cả tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Drumani” sau đó thêm “Jaa, Char, Nayak và Shatru”.783.

ਬ੍ਰਿਛਨਿਜ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੈ ॥
brichhanij aad uchaaran keejai |

Phát âm đầu tiên 'brihnij' (cỏ).

ਚਰਨਾਇਕ ਪਾਛੇ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
charanaaeik paachhe pad deejai |

Thêm từ 'Charnayak' sau.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad ko bahur bhanijai |

Sau đó mô tả từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਚੀਨ ਚਿਤਿ ਲਿਜੈ ॥੭੮੪॥
naam tufang cheen chit lijai |784|

Hiểu tên của Tupak bằng cách trước tiên nói “Vrakhneej” sau đó thêm “Charanadik” và nói từ “Shatru”.784.

ਧਰਏਸਰਣੀ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
dharesaranee aad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói từ 'Dharaesarni' (vùng đất của những mũi tên).

ਤਾ ਪਾਛੇ ਜਾ ਚਰ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
taa paachhe jaa char pad tthaano |

Sau đó thêm từ 'Ja Char'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad ko bahur bakhaanahu |

Sau đó phát âm từ 'satru'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨਹੁ ॥੭੮੫॥
sabh sree naam tupak ke jaanahu |785|

Đầu tiên nói từ “Dhar-aishvaryani” sau đó thêm “Jaa, char và shatru” và hiểu tất cả tên của Tupak.785.

ਧਰਾਰਾਟਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
dharaaraattanee aad uchaaro |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Dhararatni' (đất có mũi tên).

ਜਾ ਨਾਇਕ ਚਰ ਸਬਦ ਬਿਚਾਰੋ ॥
jaa naaeik char sabad bichaaro |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨੋ ॥
sabh sree naam tupak ke jaano |

Hãy xem xét (những) tên này của tất cả các giọt nước.

ਯਾ ਮੈ ਕਛੂ ਭੇਦ ਨਹੀ ਮਾਨੋ ॥੭੮੬॥
yaa mai kachhoo bhed nahee maano |786|

Đầu tiên nói “Dharaa-raatani”, sau đó nói “Jaa-char-nayak” và biết tất cả tên của Tupak, không xem xét bất kỳ sự phân biệt đối xử nào trong đó.786.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਬਾਰਿਧਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
baaridhanee sabadaad uchaaran keejeeai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'baridhani' (đất có nước).

ਜਾ ਚਰ ਨਾਇਕ ਸਬਦ ਅੰਤਿ ਤਿਹ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char naaeik sabad ant tih deejeeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak' vào cuối.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਚਤੁਰ ਚਿਤਿ ਧਾਰੀਐ ॥੭੮੭॥
ho sakal tupak ke naam chatur chit dhaareeai |787|

Đầu tiên hãy nói ra từ “Vaaridhni”, sau đó thêm “Jaa-char-nayak”, sau đó thêm từ “Shatru”' theo cách này, hãy ghi nhớ tất cả các tên của Tupak trong tâm trí bạn.787.

ਸਾਮੁਦ੍ਰਨਿ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰੋ ਜਾਨਿ ਕੈ ॥
saamudran sabadaad uchaaro jaan kai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Samudrani' (đất có đại dương).

ਜਾ ਚਰ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਪੁਨਿ ਪਾਛੇ ਠਾਨਿ ਕੈ ॥
jaa char pad taa ke pun paachhe tthaan kai |

Sau đó thêm từ 'ja char' vào đó.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Đặt từ 'Satru' ở cuối nó.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੭੮੮॥
ho sakal tupak ke naam prabeen bichaareeai |788|

Đầu tiên hãy nói từ “Saamundrani”, sau đó thêm và nói các từ “Jaa, char và shatru”, Hỡi những người khéo léo, hãy xem xét tất cả các tên của Tupak.788.

ਨੀਰਰਾਸਿ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
neeraraas ko aad uchaaran keejeeai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Nirrasi' (nước, đất).

ਜਾ ਚਰ ਨਾਇਕ ਸਬਦ ਅੰਤਿ ਤਿਹ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char naaeik sabad ant tih deejeeai |

Thêm dòng chữ 'Ja Char Nayak' vào cuối.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੋ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ko ant bakhaaneeai |

Khi kết thúc, hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸਾਚ ਪਹਿਚਾਨੀਐ ॥੭੮੯॥
ho sakal tupak ke naam saach pahichaaneeai |789|

Đầu tiên hãy nói từ “Neer-raashi”, sau đó thêm “Jaa-char-nayak”, rồi thêm “Shatru” vào cuối, và bằng cách này, hãy nhận ra tất cả các naes của Tupak.789.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਨੀਰਾਲਯਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
neeraalayanee aad uchaaro |

Đầu tiên hãy tụng từ 'Niralayani' (mang nước, đất).

ਜਾ ਚਰ ਨਾਇਕ ਬਹੁਰਿ ਬਿਚਾਰੋ ॥
jaa char naaeik bahur bichaaro |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
taa ke ant satru pad deejai |

Đặt từ 'satru' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਚੀਨ ਚਿਤਿ ਲੀਜੈ ॥੭੯੦॥
naam tufang cheen chit leejai |790|

Đầu tiên hãy nói từ “Neeraalayani”, sau đó thêm “Jaa-char, nayak” và sau đó thêm từ “Shatru” , và ghi nhớ tên của Tupak.790.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਨੀਰਧਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰੋ ਜਾਨਿ ਕੈ ॥
neeradhanee sabadaad uchaaro jaan kai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'niradhani' (đất).

ਜਾ ਚਰ ਨਾਇਕ ਪਦ ਕੋ ਪਾਛੇ ਠਾਨਿ ਕੈ ॥
jaa char naaeik pad ko paachhe tthaan kai |

Sau đó thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Cuối cùng phát âm từ “kẻ thù”.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੭੯੧॥
ho sakal tupak ke naam prabeen bichaareeai |791|

Hãy nói từ “Neerdhani” ở đầu, sau đó thêm “Jaa-char-nayak” và rồi nói từ “Shatru” ở cuối, Hỡi những người khéo léo! bằng cách này hãy hiểu tất cả tên của Tupak.791.

ਦੋਹਰਾ ॥
doharaa |

DOHRA

ਬਾਰਾਲਯਣੀ ਆਦਿ ਕਹਿ ਜਾ ਚਰ ਪਤਿ ਪਦ ਦੇਹੁ ॥
baaraalayanee aad keh jaa char pat pad dehu |

Đầu tiên hãy nói từ 'Baralayani' (Trái đất) và sau đó thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਪੁਨਿ ਭਾਖੀਐ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਲਖਿ ਲੇਹੁ ॥੭੯੨॥
satru sabad pun bhaakheeai naam tupak lakh lehu |792|

Đầu tiên nói từ “Varalayani” rồi thêm từ “Jaa-char-shatru”, sẽ hiểu được tên của Tupak.792.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL