Sri Dasam Granth

Trang - 761


ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਪਾਛੇ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad paachhe deejeeai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Sau đó hãy đọc từ 'Satru' ở cuối.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਮੰਤ੍ਰ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੮੧੦॥
ho sakal tupak ke naam sumantr bichaareeai |810|

Hiểu tất cả tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Jalni” và sau đó thêm các từ “Jaa-char-nayak và shatru”.810.

ਆਦਿ ਤਰੰਗਨਿ ਸਬਦ ਉਚਾਰੋ ਜਾਨਿ ਕੈ ॥
aad tarangan sabad uchaaro jaan kai |

Đầu tiên bằng cách phát âm từ 'Tarangani' (vùng đất của những dòng sông gợn sóng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਬਹੁਰੋ ਠਾਨਿ ਕੈ ॥
jaa char keh naaeik pad bahuro tthaan kai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਮੰਤ੍ਰ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੮੧੧॥
ho sakal tupak ke naam sumantr bichaareeai |811|

Đầu tiên hãy nói từ “Taranagani”, sau đó thốt ra các từ “Jaa-char-nayak và shatru” và theo cách đó, bạn sẽ biết tất cả tên của Tupak.811.

ਆਦਿ ਕਰਾਰਨਿ ਸਬਦ ਉਚਾਰੋ ਬਕਤ੍ਰ ਤੇ ॥
aad karaaran sabad uchaaro bakatr te |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Kaarni' (vùng đất có bờ sông) bằng miệng.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਉਚਰੋ ਚਿਤ ਤੇ ॥
jaa char keh naaeik pad ucharo chit te |

Sau đó phát âm từ 'Ja Char Nayak' từ tiếng Chit.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

Đặt từ 'Satru' ở cuối nó.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਬੁਧਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥੮੧੨॥
ho sakal tupak ke naam subudh bakhaaneeai |812|

Đề cập đến các từ “Jaa-char-nayak-shatru” sau khi thốt ra từ “Karaarin” lần đầu tiên và biết tất cả tên của Tupak.812.

ਫੇਨਨਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
fenananee sabadaad uchaaran keejeeai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'fennani' (vùng đất của những dòng sông sủi bọt).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਬਹੁਰੋ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad bahuro deejeeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਪਛਾਨੀਐ ॥੮੧੩॥
ho sakal tupak ke naam prabeen pachhaaneeai |813|

Nhận biết tất cả tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Phenanani” và sau đó nói ra các từ “Jaa-char-nayak và shatru”.813.

ਬ੍ਰਿਛ ਕੰਦਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ਜਾਨਿ ਕੈ ॥
brichh kandanin aad bakhaano jaan kai |

Phát âm đầu tiên (từ) 'Brichha Kandanini' (vùng đất có những dòng sông chia cắt Brichas theo dòng chảy của chúng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਬਹੁਰਿ ਪ੍ਰਮਾਨਿ ਕੈ ॥
jaa char keh naaeik pad bahur pramaan kai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਚਤੁਰ ਪਹਿਚਾਨੀਐ ॥੮੧੪॥
ho sakal tupak ke naam chatur pahichaaneeai |814|

Đề cập đến các từ “Jaachar-nayak-shatru” sau khi nói từ đầu tiên “Varaksh-Kandanini” và biết tất cả tên của Tupak.814.

ਦੋਹਰਾ ॥
doharaa |

DOHRA

ਜਲ ਰਸ ਸਨਨੀ ਆਦਿ ਕਹਿ ਜਾ ਚਰ ਪਤਿ ਕਹਿ ਅੰਤਿ ॥
jal ras sananee aad keh jaa char pat keh ant |

Đầu tiên hãy nói 'Jal Ras Sanni' (đất ngâm trong nước) (từ) và thêm từ 'Ja Char Pati' vào cuối.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹਿ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਿਕਸਹਿ ਨਾਮ ਅਨੰਤ ॥੮੧੫॥
satru sabad keh tupak ke nikaseh naam anant |815|

Sau lần đầu tiên nói từ “Jal-ras-sanani” và sau đó thốt ra từ “Jaachar-shatru”, nhiều cái tên của Tupak tiếp tục được phát triển.815.

ਕ੍ਰਿਤਅਰਿਨੀ ਪਦ ਆਦਿ ਕਹਿ ਜਾ ਚਰ ਨਾਥ ਉਚਾਰਿ ॥
kritarinee pad aad keh jaa char naath uchaar |

Đầu tiên thêm từ 'Kritaarini' (vùng đất của những dòng sông cuồng nộ) rồi phát âm từ 'Ja Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਉਚਰਿ ਕਰਿ ਤੁਪਕ ਕੇ ਲੀਜੋ ਨਾਮ ਸੁ ਧਾਰ ॥੮੧੬॥
satru uchar kar tupak ke leejo naam su dhaar |816|

Hiểu chính xác tên của Tupak sau khi phát âm đầu tiên từ “Krit-arini” và sau đó nói từ “Jaachar-naath-shatru”.816.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਕ੍ਰਾਰ ਕੰਦਨੀਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
kraar kandaneen aad bakhaano |

Đầu tiên đặt từ 'Krar Kandanini' (sông có bờ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਚੀਨ ਚਿਤਿ ਲਿਜੈ ॥੮੧੭॥
naam tufang cheen chit lijai |817|

Đầu tiên hãy nói từ “Karaar-kundani”, sau đó thêm từ “Jaachar-nayak” và sau đó nói từ “Shatru”, hãy biết tên của Tupak trong tâm trí bạn.817.

ਕ੍ਰਾਰ ਆਰਿਨੀ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
kraar aarinee aad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói từ 'Krar Arini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

(Trong đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad kahu bahur uchaaro |

Sau đó hãy niệm (trong đó) từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰੋ ॥੮੧੮॥
naam tupak ke sakal bichaaro |818|

Sau lần đầu tiên nói “Karaar-arini”, hãy thốt ra những từ “Jaachar-nayak và shatru” và xem xét tất cả các tên của Tupak.818.

ਕਲੁਨਾਸਨਨਿ ਆਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
kalunaasanan aad bhanijai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Kalunasanani' (kẻ tiêu diệt tội lỗi Ganga).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦਿਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad dijai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਉਚਰੀਐ ॥
satru sabad tih ant uchareeai |

Nói từ 'Satru' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਰੀਐ ॥੮੧੯॥
naam tupak ke sakal bichareeai |819|

Đầu tiên nói từ “Kalinaasini” và thêm từ “Jaachar-nayak” rồi nói từ “Shatru” ở cuối, hãy xem xét tên của Tupak.819.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਗੰਗਨਿ ਪਦ ਕੋ ਪ੍ਰਥਮ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
gangan pad ko pratham uchaaran keejeeai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Gangani' (vùng đất của sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਬਹੁਰੋ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad bahuro deejeeai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

Sau đó đặt từ 'satru' ở cuối nó.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਪਛਾਨੀਐ ॥੮੨੦॥
ho sakal tupak ke naam prabeen pachhaaneeai |820|

Đầu tiên nói từ “Gangni” rồi thêm từ “Jaachar-nayak và shatru”, nhận ra tất cả tên của Tupak.820.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਜਨੁਵਨਿ ਪਦ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
januvan pad ko aad uchaaro |

Đầu tiên tụng câu 'Januvani' (vùng đất sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh naaeik pad ddaaro |

Sau đó đọc câu 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó mô tả từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਚੀਨ ਚਿਤਿ ਲਿਜੈ ॥੮੨੧॥
naam tufang cheen chit lijai |821|

Nói ra các từ “Jaachar-nayak và shatru” sau khi nói từ “Jaahnavi” lần đầu tiên và bằng cách này, hãy nhận ra tất cả tên của Tupak trong tâm trí bạn.821.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL