Sri Dasam Granth

Trang - 782


ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਉਚਰੀਐ ॥
satru sabad tih ant uchareeai |

Phát âm từ 'satru' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਧਰੀਐ ॥੧੦੩੨॥
naam tupak ke sabh jeea dhareeai |1032|

Nói “Kashyap-sut-bhagni” thốt ra từ “Satchar-nayak-shatru” ở cuối, bạn sẽ biết tất cả tên của Tupak trong tâm trí mình.1032.

ਜਵਨ ਕਰਣ ਭਗਣਿਨੀ ਬਖਾਨਹੁ ॥
javan karan bhaganinee bakhaanahu |

Đầu tiên hãy đọc 'javan karan (mặt trăng) bhaganini' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥
sut char keh pat sabad pramaanahu |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
taa ke ant satru pad deejai |

Khi kết thúc nó, hãy phát âm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲੀਜੈ ॥੧੦੩੩॥
naam tupak ke sabh leh leejai |1033|

Nói từ “Jainkiran-bhagini”, thêm từ “Satchar-pati-shatru” và biết hết tên của Tupak.1033.

ਕ੍ਰਿਸਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨਨ ਕੀਜੈ ॥
krisanin aad bakhaanan keejai |

Câu đầu tiên 'Krisnini' (sông nước đen Jamana) (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਧਰੀਜੈ ॥
sut char keh pat sabad dhareejai |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਰਿਪੁ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
rip pad taa ke ant bakhaanahu |

Khi kết thúc nó hãy đọc từ 'Ripu'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਅਨੁਮਾਨਹੁ ॥੧੦੩੪॥
naam tupak ke sabh anumaanahu |1034|

Đầu tiên nói từ “Krishnan”, thốt ra từ “Satchar-pati-ripu” và biết tất cả tên của Tupak.1034.

ਸਿਆਮ ਮੂਰਤਿਨਿਨਿ ਆਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
siaam mooratinin aad bhanijai |

Đầu tiên hãy đọc 'Siam Purtinini' (Sông Jamna).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਧਰਿਜੈ ॥
sut char keh pat sabad dharijai |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad tih ant bakhaanahu |

Nói từ 'Satru' ở cuối nó.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਅਨੁਮਾਨਹੁ ॥੧੦੩੫॥
sabh sree naam tupak anumaanahu |1035|

Nói từ “Shyam-muratnin” ở đầu, sau đó thêm từ “Satchar-pati-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.1035.

ਪ੍ਰਥਮ ਤਪਤਿਨੀ ਸਬਦ ਉਚਰੀਐ ॥
pratham tapatinee sabad uchareeai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Tapatini' (Sông Jamna).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਧਰੀਐ ॥
sut char keh naaeik pad dhareeai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad tih ant bakhaanahu |

Cuối cùng hãy đọc từ 'Satur'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨਹੁ ॥੧੦੩੬॥
sabh sree naam tupak ke jaanahu |1036|

Đầu tiên nói từ “Tapatni”, và từ “Satchar-nayak-shatru” và biết tên của Tupak.1036.

ਸੂਰਜ ਪੁਤ੍ਰਿਕਾ ਆਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
sooraj putrikaa aad bhanijai |

Đầu tiên hãy nói 'Suraj Putrika' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦਿਜੈ ॥
sut char keh naaeik pad dijai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
satru sabad tih ant uchaarahu |

Hãy đọc từ 'Satur' ở cuối nó.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਜੀਅ ਧਾਰਹੁ ॥੧੦੩੭॥
sabh sree naam tupak jeea dhaarahu |1037|

Đầu tiên nói từ “Surya-utter những từ” Satchar-nayak-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.1037.

ਸੂਰਜ ਆਤਮਜਾ ਆਦਿ ਭਣੀਜੈ ॥
sooraj aatamajaa aad bhaneejai |

Đầu tiên hãy đọc 'Suraj Atmaja' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਧਰੀਜੈ ॥
sut char keh pat sabad dhareejai |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad tih ant uchaaro |

Vào cuối của nó phát âm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰੋ ॥੧੦੩੮॥
naam tupak ke sakal bichaaro |1038|

Đầu tiên nói từ “Surya-aatamjaa”, thốt lên từ “Satchar-pati-shatru” và xem xét tất cả các tên của Tupak.1038.

ਆਦਿ ਮਾਨਨੀ ਸਬਦ ਉਚਾਰੋ ॥
aad maananee sabad uchaaro |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Manani' (sông dâng hiến).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਪਦ ਦੇ ਡਾਰੋ ॥
sut char keh pat pad de ddaaro |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਅਰਿ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਰੀਐ ॥
ar pad taa ke ant uchareeai |

Cuối câu đó hãy phát âm từ 'Ari'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਰੀਐ ॥੧੦੩੯॥
naam tupak ke sakal bichareeai |1039|

Nói từ “Maanani” rồi đến từ “Satchar-pati-ari”, biết hết tên của Tupak.1039.

ਅਭਿਮਾਨਿਨੀ ਪਦਾਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
abhimaaninee padaad bhanijai |

Đầu tiên hãy nói từ Abhimanini'.

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਧਰਿਜੈ ॥
sut char keh pat sabad dharijai |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਅਰਿ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
ar pad taa ke ant bakhaanahu |

Ở cuối nó phát âm 'Ari Pad'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਮਾਨਹੁ ॥੧੦੪੦॥
sabh sree naam tupak ke maanahu |1040|

Đầu tiên nói từ “Abhimaanini” thốt ra từ “Satchar-pati-ari” và biết tất cả tên của Tupak.1040.

ਪ੍ਰਥਮ ਸਮਯਣੀ ਸਬਦ ਉਚਾਰੋ ॥
pratham samayanee sabad uchaaro |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Samayani' (dòng sông tràn bờ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
sut char keh naaeik pad ddaaro |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਕਹਿਜੈ ॥
satru sabad ko bahur kahijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲਿਜੈ ॥੧੦੪੧॥
naam tupak ke sabh leh lijai |1041|

Đầu tiên nói từ “Garvini”, thêm từ “Satchar-nayak-ari” và xem xét tất cả các tên của Tupak.1041.

ਗਰਬਿਣਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੈ ॥
garabin aad uchaaran keejai |

Phát âm đầu tiên 'garbini' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
sut char keh naaeik pad deejai |

(Sau đó) thêm những từ 'Sutta Charanaika'.

ਅਰਿ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
ar pad taa ke ant uchaarahu |

Nói từ 'Ari' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰਹੁ ॥੧੦੪੨॥
naam tupak ke sakal bichaarahu |1042|

Đầu tiên nói từ “Garvini”, thêm từ “Satchar-nayak-ari” và xem xét tất cả các tên của Tupak.1042.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਦ੍ਰਪਨਿਨਿ ਮੁਖ ਤੇ ਸਬਦ ਸੁ ਆਦਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
drapanin mukh te sabad su aad uchaareeai |

Đầu tiên hãy nói từ 'drapanini' (dòng sông kiêu hãnh) bằng miệng.

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਕਰ ਨਾਥ ਸਬਦ ਦੇ ਡਾਰੀਐ ॥
sut char keh kar naath sabad de ddaareeai |

(Sau đó) thêm từ 'Sut Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad kahu taa ke ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਬੁਧਿ ਪਹਿਚਾਨੀਐ ॥੧੦੪੩॥
ho sakal tupak ke naam subudh pahichaaneeai |1043|

Nói từ “Darpanani”, nhắc đến các từ “Satcharnaath” và “Shatru” ở cuối và nhận ra tất cả tên của Tupak.1043.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu