Sri Dasam Granth

Trang - 760


ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪਛਾਨੋ ॥੮੦੪॥
naam tupak ke sakal pachhaano |804|

Biết tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Hirni” và sau đó thốt ra “Jaa-char-nayak và shatru”.804.

ਬਾਰਿਦਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
baaridanee sabadaad bakhaano |

Đầu tiên đặt từ 'baridni' (đất).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

Sau đó thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
satru sabad ko bahur uchaarahu |

Sau đó phát âm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਸਭ ਹੀਏ ਬਿਚਾਰਹੁ ॥੮੦੫॥
naam tupak sabh hee bichaarahu |805|

Hãy xem xét tất cả tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Vaaridni” và sau đó nói ra các từ “Jaa-char-nayak và shatru.”805.

ਨਦਿਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੈ ॥
nadinee aad uchaaran keejai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'nadini' (trái đất).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad deejai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਜਾਨੋ ॥੮੦੬॥
naam tupak ke sabh jeea jaano |806|

Hiểu tất cả tên của tupak bằng cách trước tiên nói từ “Nadini” và sau đó nói ra các từ “Jaa-char-nayak và shatru”.806.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਨਯਨੀ ਸਬਦ ਸੁ ਮੁਖ ਤੇ ਆਦਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
nayanee sabad su mukh te aad uchaareeai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Nayani' (Vùng đất của những dòng sông).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਪੁਨਿ ਦੇ ਡਾਰੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad pun de ddaareeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਤਾ ਕੈ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad kahu taa kai ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy niệm từ 'satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਚਤੁਰ ਚਿਤਿ ਜਾਨੀਐ ॥੮੦੭॥
ho sakal tupak ke naam chatur chit jaaneeai |807|

Biết tất cả tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Nayani” sau đó nói “Jaa-char-nayak” và sau đó nói từ “Shatru” ở cuối.807/

ਸਰਤਨਿ ਸਬਦ ਸੁ ਮੁਖ ਤੇ ਆਦਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
saratan sabad su mukh te aad bakhaaneeai |

Đầu tiên hãy niệm từ 'Sartani' (Vùng đất của những dòng sông) từ miệng.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਪਾਛੇ ਠਾਨੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad paachhe tthaaneeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੮੦੮॥
ho sakal tupak ke naam prabeen bichaareeai |808|

Hãy xem xét tất cả tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ Saritni” và sau đó thốt ra từ “Jaa-char-nayak và shatru”.808.

ਨਾਦਿਨਿ ਮੁਖ ਤੇ ਸਬਦ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
naadin mukh te sabad uchaaran keejeeai |

Đầu tiên bằng cách phát âm từ 'Nadini' (vùng đất của những dòng sông) từ miệng

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਬਹੁਰੋ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad bahuro deejeeai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

Hãy đọc từ 'satru' ở cuối nó.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੋ ਨਾਮ ਚਤੁਰ ਚਿਤਿ ਜਾਨੀਐ ॥੮੦੯॥
ho sakal tupak ko naam chatur chit jaaneeai |809|

Hỡi những người khôn ngoan! biết tất cả tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Naadini” và sau đó nói ra từ “Jaa-char-nayak và shatru”.809.

ਜਲਨੀ ਮੁਖ ਤੇ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
jalanee mukh te aad uchaaran keejeeai |

Đầu tiên bằng cách phát âm từ 'Jalani' (đất nước) từ miệng