Sri Dasam Granth

Trang - 759


ਜਲ ਰਾਸਨਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
jal raasananee aad uchaaran keejeeai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Jal Rasnani'.

ਜਾ ਚਰ ਨਾਇਕ ਪਦ ਤਿਹ ਪਾਛੇ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char naaeik pad tih paachhe deejeeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru pad ko taa ke ant uchaareeai |

Sau đó, cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਕਬਿ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੭੯੩॥
ho sakal tupak ke naam sukab bichaareeai |793|

Đầu tiên hãy nói từ “Jalraashinani”, sau đó nói từ “Jaa-char-nayak-shatru” theo cách này, hãy xem xét tất cả các tên của Tupak.793.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਕੰਨਿਧਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਭਣਿਜੇ ॥
kanidhanee sabadaad bhanije |

Đầu tiên hãy nói từ 'kannidhani' (đất có nước).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦਿਜੇ ॥
jaa char keh naaeik pad dije |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad ko ant uchaaro |

(Sau đó) niệm từ 'Satru' ở cuối.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰੋ ॥੭੯੪॥
naam tupak ke sakal bichaaro |794|

Đầu tiên hãy nói “Kanidhani” và sau “Jaa-char-nayak-shatu” và hiểu tất cả tên của Tupak.794.

ਅੰਬੁਜਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
anbujanee sabadaad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói từ 'Ambujani' (Trái đất).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

(Cuối cùng) thêm dòng chữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad ko bahur bhanijai |

Sau đó phát âm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਚੀਨ ਚਿਤਿ ਲਿਜੈ ॥੭੯੫॥
naam tufang cheen chit lijai |795|

Đầu tiên hãy nói từ “Ambujanani”, sau đó thêm “Jaa-char-nayak-shatru” và bằng cách này hiểu được tên của Tupak.795.

ਜਲਨੀ ਆਦਿ ਬਖਾਨਨ ਕੀਜੈ ॥
jalanee aad bakhaanan keejai |

Đầu tiên hãy nói từ 'jalani' (đất).

ਜਾ ਚਰ ਪਤਿ ਪਾਛੈ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
jaa char pat paachhai pad deejai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko ant bakhaano |

(Sau đó) niệm từ 'satru' ở cuối.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪਛਾਨੋ ॥੭੯੬॥
naam tupak ke sakal pachhaano |796|

Đầu tiên hãy nói từ “Jalni”, sau đó thêm “Jaa-char-pati” rồi thêm từ “Shatru” và nhận ra tất cả tên của Tupak.796.

ਪਾਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੈ ॥
paanin aad uchaaran keejai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Panini' (đất nước).

ਜਾ ਚਰ ਪਤਿ ਸਬਦਾਤਿ ਭਣੀਜੈ ॥
jaa char pat sabadaat bhaneejai |

(Sau đó) ở cuối phát âm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad ko bahur uchaaro |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰੋ ॥੭੯੭॥
naam tupak ke sakal bichaaro |797|

Nói từ “Paanini”, sau đó nói từ “Jaa-char-shatru” và theo cách này bạn có thể hiểu được tất cả tên của Tupak.797.

ਅੰਬੁਜਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
anbujanee sabadaad bhanijai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Ambujani' (Trái đất).

ਜਾ ਚਰ ਪਤਿ ਸਬਦਾਤਿ ਕਹਿਜੈ ॥
jaa char pat sabadaat kahijai |

Khi kết thúc, hãy nói từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਬਹੁਰੋ ਤੁਮ ਠਾਨੋ ॥
satru sabad bahuro tum tthaano |

Sau đó bạn thêm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਪਹਿਚਾਨੋ ॥੭੯੮॥
naam tupak ke sabh pahichaano |798|

Đầu tiên hãy nói từ “Ambujani” rồi đến “Jaa-char-pati-shatru” và hiểu tên của Tupak.798.

ਦੋਹਰਾ ॥
doharaa |

DOHRA

ਬਾਰਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰਿ ਕੈ ਜਾ ਚਰ ਧਰ ਪਦ ਦੇਹੁ ॥
baarin aad uchaar kai jaa char dhar pad dehu |

Bằng cách phát âm từ 'barini' trước, sau đó thêm từ 'ja char dhar'.

ਸਤ੍ਰੁ ਉਚਾਰੁ ਤੁਫੰਗ ਕੇ ਨਾਮ ਚਤੁਰ ਲਖਿ ਲੇਹੁ ॥੭੯੯॥
satru uchaar tufang ke naam chatur lakh lehu |799|

Đầu tiên hãy nói từ “Vaarini” rồi đến “Jaa-char-dhar và shatru”, và hiểu tên của Tupak trong tâm trí bạn.799.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਬਾਰਿਜਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰੋ ਜਾਨਿ ਕੈ ॥
baarijanee sabadaad uchaaro jaan kai |

Bằng cách phát âm đầu tiên từ 'Barijni' (Trái đất),

ਜਾ ਚਰ ਪਤਿ ਪਦ ਕੋ ਤਿਹ ਪਾਛੇ ਠਾਨਿ ਕੈ ॥
jaa char pat pad ko tih paachhe tthaan kai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Pati' vào sau nó.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰਿ ਕੈ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaar kai |

(Sau đó) niệm từ 'satru' ở cuối câu.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁ ਲੇਹੁ ਬਿਚਾਰਿ ਕੈ ॥੮੦੦॥
ho sakal tupak ke naam su lehu bichaar kai |800|

Đầu tiên thốt ra từ “Vaarijani” rồi nói “Jaa-char-pati-shatru”, hãy xem xét và ghi nhớ tất cả tên của Tupak.800.

ਜਲਨਿਧਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
jalanidhanee sabadaad uchaaran keejeeai |

Bằng cách phát âm đầu tiên từ 'Jalnidhini' (Trái đất),

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਬਹੁਰੋ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad bahuro deejeeai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Sau đó đặt từ 'Satru' ở cuối.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੮੦੧॥
ho sakal tupak ke naam prabeen bichaareeai |801|

Sau lần đầu tiên nói “Jalnidhani”, hãy thốt ra các từ “Jaa-char-nayak và shatrua” và hiểu tất cả tên của Tupak.801.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

CHUPAI

ਮੇਘਜਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
meghajanee sabadaad uchaaro |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Meghajani' (Trái đất).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh naaeik pad ddaaro |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad ko bahur bhanijai |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਜਾਨ ਜੀਅ ਲੀਜੈ ॥੮੦੨॥
naam tufang jaan jeea leejai |802|

Sau lần đầu tiên nói từ “Meghjani”, hãy nói các từ “Jaa-char-nayak và shatru” và biết tên của Tupak.802.

ਅੰਬੁਦਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
anbudanee sabadaad bakhaano |

Đầu tiên hãy tụng 'Ambudni' (vùng đất của đại dương nước).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad ko bahur uchaaro |

Sau đó phát âm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰੋ ॥੮੦੩॥
naam tupak ke sakal bichaaro |803|

Biết tất cả tên của Tupak sau khi lần đầu tiên nói từ “Ambujni” và sau đó thốt ra “Jaa-char-nayak và shatru”.803.

ਹਰਿਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੈ ॥
harinee aad uchaaran keejai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'harini' (đất).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad deejai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.