Sri Dasam Granth

Trang - 762


ਭਾਗੀਰਥਨੀ ਪਦ ਕੋ ਆਦਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
bhaageerathanee pad ko aad bakhaaneeai |

Đầu tiên hãy nói chữ 'Bhagirathni' (vùng đất có sông Hằng do Bhagiratha mang đến).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਬਹੁਰੋ ਠਾਨੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad bahuro tthaaneeai |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant uchaareeai |

Hãy xem xét pada 'satru' ở cuối của nó.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੮੨੨॥
ho sakal tupak ke naam prabeen bichaareeai |822|

Sau khi đầu tiên thốt ra từ “Bhaagirthani” và sau đó nói các từ Jaachar-nayak và shatru ở cuối, và hiểu rõ tất cả các tên của Tupak.822.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਜਟਨਿਨਿ ਪਦ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
jattanin pad ko aad uchareeai |

Đầu tiên hãy phát âm (từ) 'Jatnini' (vùng đất có sông Hằng chảy ra từ Jats).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਧਰੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad dhareeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥੮੨੩॥
naam tupak ke sakal pramaano |823|

Nói ra những từ “Jaachar-nayak-shatru” sau khi nói từ “Jatnin” đầu tiên và biết tất cả tên của Tupak.823.

ਨਦੀ ਰਾਟਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
nadee raattanin aad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói 'Nadi Ratnini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥
jaa char keh pat sabad pramaano |

Sau đó đặt dòng chữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣੀਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhaneejai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਜਾਨ ਜੀਅ ਲੀਜੈ ॥੮੨੪॥
naam tufang jaan jeea leejai |824|

Đầu tiên nói từ “Nadi-raatnin”, thốt ra từ “Jaachar-pati an shatru” và biết tên của Tupak.824.

ਭੀਖਮ ਜਨਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
bheekham jananin aad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói câu 'Bhikham Jannini' (vùng đất sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥
jaa char keh pat sabad pramaano |

Sau đó thêm dòng chữ 'Ja Char Pati'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਹੀ ਲਹੀਐ ॥
naam tupak ke sabh hee laheeai |

Lấy (nó) làm tên của tất cả các giọt.

ਯਾ ਮੈ ਕਛੂ ਭੇਦ ਨਹੀ ਕਹੀਐ ॥੮੨੫॥
yaa mai kachhoo bhed nahee kaheeai |825|

Đầu tiên nói từ “Bhisham-janani” và sau đó thêm từ “Jaachar-pati”, biết tất cả tên của Tupak mà không có bất kỳ sự phân biệt đối xử nào.825.

ਨਦੀ ਈਸ੍ਰਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
nadee eesranin aad uchareeai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Nadi Isranini' (vùng đất sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਰੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad ddareeai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪਛਾਨੋ ॥੮੨੬॥
naam tupak ke sakal pachhaano |826|

Đầu tiên hãy nói từ “Nadi-ishvarni” rồi thêm “Jaachar-nayak-shatru”, sau đó nhận ra tất cả tên của Tupak.826.

ਨਦੀ ਰਾਜਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
nadee raajanin aad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói 'Nadi Rajnini' (Vùng đất sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥
jaa char keh pat sabad pramaano |

(Sau đó) nói câu 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਬਹੁਰੋ ਮੁਖਿ ਭਾਖੁ ॥
satru sabad bahuro mukh bhaakh |

Sau đó nói từ 'satru' từ miệng.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਚੀਨਿ ਚਿਤਿ ਰਾਖੁ ॥੮੨੭॥
naam tufang cheen chit raakh |827|

Hãy thốt ra những từ “Jaachar-shatru” sau khi nói từ “Nadiraajanani” và nhận ra tên của Tupak (Tuphang) trong tâm trí bạn.827.

ਨਦਿ ਨਾਇਕਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
nad naaeikanin aad bakhaano |

Đầu tiên hãy tụng bài kệ 'Nadinayakanini' (Vùng đất của sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥
jaa char keh pat sabad pramaano |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਬਹੁਰੋ ਤਿਹ ਦੀਜੈ ॥
satru sabad bahuro tih deejai |

Sau đó hãy niệm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਫੰਗ ਚੀਨਿ ਚਿਤਿ ਲੀਜੈ ॥੮੨੮॥
naam tufang cheen chit leejai |828|

Thêm từ “Jaachar-pati-shatru” sau khi nói từ 'Nad-naayakni' lần đầu tiên và biết tên của Tupak trong tâm trí bạn.828.

ਸਰਿਤੇਸ੍ਰਨਿਨਿ ਆਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
saritesranin aad bhanijai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Saritesranini' (vùng đất của những con sông, Chúa Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦਿਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad dijai |

(Trong đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪਛਾਨੋ ॥੮੨੯॥
naam tupak ke sakal pachhaano |829|

Nói ra từ “Jaachar-nayak-shatru” sau khi nói từ “Sariteshvarni” lần đầu tiên và nhận ra tên của Tupak.829.

ਸਰਿਤਾ ਬਰਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
saritaa baranin aad uchareeai |

Đầu tiên hãy tụng câu 'Sarita Bernini' (Vùng đất của sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਰੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad ddareeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਪਹਿਚਾਨੋ ॥੮੩੦॥
naam tupak ke sabh pahichaano |830|

Thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” sau khi nói từ “Saritaavarni” lần đầu tiên và nhận ra tất cả tên của Tupak.830.

ਸਰਿਤੇਦ੍ਰਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
saritedranin aad uchaaro |

Đầu tiên hãy tụng câu 'Saritedranini' (Sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਪਦ ਦੇ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh pat pad de ddaaro |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਜਾਨੋ ॥੮੩੧॥
naam tupak ke sabh jeea jaano |831|

Thêm từ “Jaachar-pati-shatru” sau khi thốt ra từ “Saritendrani” lần đầu tiên và biết tên của Tupak trong tâm trí bạn.831.

ਦੋਹਰਾ ॥
doharaa |

DOHRA

ਸਰਿਤਾ ਨ੍ਰਿਪਨਿਨਿ ਬਕਤ੍ਰ ਤੇ ਪ੍ਰਥਮੈ ਕਰੋ ਉਚਾਰ ॥
saritaa nripanin bakatr te prathamai karo uchaar |

Đầu tiên phát âm 'Sarita Nrippanini' (vùng đất có sông Hằng) (lời nói) từ miệng.

ਜਾ ਚਰ ਪਤਿ ਕਹਿ ਸਤ੍ਰੁ ਕਹਿ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਜੀਅ ਧਾਰ ॥੮੩੨॥
jaa char pat keh satru keh naam tupak jeea dhaar |832|

Đầu tiên hãy nói từ “Saritaanrapnin” từ miệng của bạn và sau đó nói từ “Jaachar-pati-shatru”, hãy biết tên của Tupak trong tâm trí bạn.832.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਆਦਿ ਤਰੰਗਨਿ ਰਾਜਨਿ ਸਬਦ ਉਚਾਰੀਐ ॥
aad tarangan raajan sabad uchaareeai |

Đầu tiên hãy tụng từ 'Tarangani Rajni' (Vùng đất sông Hằng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਪੁਨਿ ਦੇ ਡਾਰੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad pun de ddaareeai |

Sau đó nói 'Ja Char' và thêm từ 'Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

(Sau đó) niệm từ 'satru' ở cuối câu.