Sri Dasam Granth

Trang - 748


ਦ੍ਰੁਜਨ ਆਦਿ ਸਬਦ ਉਚਰਿ ਕੈ ਦਰਰਨਿ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰ ॥
drujan aad sabad uchar kai dararan ant uchaar |

Đọc từ 'Drujan' trước (sau đó) ở cuối đọc từ 'Darrni' (tăng cường).

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਲੀਜਹੁ ਸੁਘਰ ਸੁ ਧਾਰ ॥੬੭੦॥
naam tupak ke hot hai leejahu sughar su dhaar |670|

Hiểu chính xác tên của Tupak bằng cách trước tiên nói từ “Durjan” và nói từ “Dalni” ở cuối.670.

ਗੋਲੀ ਧਰਣੀ ਬਕਤ੍ਰ ਤੇ ਪ੍ਰਥਮੈ ਕਰੋ ਉਚਾਰ ॥
golee dharanee bakatr te prathamai karo uchaar |

Đầu tiên hãy nói từ 'goli', sau đó nói từ 'dharni' (người lưu giữ).

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਲੀਜਹੁ ਸੁਘਰ ਸੁ ਧਾਰ ॥੬੭੧॥
naam tupak ke hot hai leejahu sughar su dhaar |671|

Tên của Tupak được hình thành bằng cách thốt ra đầu tiên từ “Goli-dharani và sau đó là từ”Bakatra”.671.

ਦੁਸਟ ਆਦਿ ਸਬਦ ਉਚਾਰਿ ਕੈ ਦਾਹਨਿ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰ ॥
dusatt aad sabad uchaar kai daahan bahur uchaar |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Dust' và sau đó nói 'Dahni' (cháy).

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਲੀਜਹੁ ਸੁਘਰ ਸੁ ਧਾਰ ॥੬੭੨॥
naam tupak ke hot hai leejahu sughar su dhaar |672|

Bằng cách thốt ra đầu tiên từ “Dusht” và sau đó là từ “Dahani”, tên của Tupak đã được hình thành, hỡi những nhà thông thái! bạn có thể hiểu.672.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਕਾਸਟ ਪ੍ਰਿਸਠਣੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
kaasatt prisatthanee aad uchaarahu |

Đầu tiên hãy phát âm các từ 'kast praisthani' (có lưng bằng gỗ).

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰਹੁ ॥
naam tupak ke sakal bichaarahu |

Tên này được hình thành từ Tupak.

ਭੂਮਿਜ ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਪੁਨਿ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
bhoomij prisatthan pun pad deejai |

Sau đó nói từ 'bhumij' (brichh sinh ra từ trái đất) praisthani'.

ਨਾਮ ਚੀਨ ਤੁਪਕ ਕੋ ਲੀਜੈ ॥੬੭੩॥
naam cheen tupak ko leejai |673|

Tên của Tupak có thể được nghĩ ra bằng cách thốt ra từ “Kaashth-Prashthani” và sau đó thêm từ “Bhoomij-Prashthani”, tên của Tupak có thể được nhận ra.673.

ਕਾਸਠਿ ਪ੍ਰਿਸਠਣੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰ ॥
kaasatth prisatthanee aad uchaar |

Phát âm đầu tiên 'Kaasthi Prishana'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰ ॥
naam tupak ke sakal bichaar |

Hiểu tên của tất cả những giọt này.

ਦ੍ਰੁਮਜ ਬਾਸਨੀ ਪੁਨਿ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
drumaj baasanee pun pad deejai |

Sau đó nói từ 'Drumaj Basni' (con trai của Brichh sống bằng gỗ).

ਚੀਨ ਨਾਮ ਨਾਲੀ ਕੋ ਲੀਜੈ ॥੬੭੪॥
cheen naam naalee ko leejai |674|

Đầu tiên thốt ra từ “Kaashth-Prashthani” và nghĩ về tất cả tên của Tupak rồi thêm từ “Drum-Vaasani”, nhận ra tên của “Naalidaar Tupak”.674.

ਦੋਹਰਾ ॥
doharaa |

DOHRA

ਕਾਸਠਿ ਪ੍ਰਿਸਠਣੀ ਬਕਤ੍ਰ ਤੇ ਪ੍ਰਥਮੈ ਕਰੋ ਉਚਾਰ ॥
kaasatth prisatthanee bakatr te prathamai karo uchaar |

Đầu tiên hãy phát âm 'Kasthi Pristhani' bằng miệng.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਲੀਜਹੁ ਸੁਜਨ ਸਵਾਰ ॥੬੭੫॥
naam tupak ke hot hai leejahu sujan savaar |675|

Trước hết hãy nói từ “Kashth-Prashthani” và sau đó nói từ “Bakatra”, Hỡi những nhà thông thái! tên của Tupak được hình thành.675.

ਜਲਜ ਪ੍ਰਿਸਠਣੀ ਪ੍ਰਿਥਮ ਹੀ ਮੁਖ ਤੇ ਕਰੋ ਉਚਾਰ ॥
jalaj prisatthanee pritham hee mukh te karo uchaar |

Đầu tiên hãy nói 'Jalaj Pristhani' (mặt lưng bằng gỗ làm bằng brich sinh ra trong nước).

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਲੀਜਹੁ ਸੁਘਰ ਸੁ ਧਾਰ ॥੬੭੬॥
naam tupak ke hot hai leejahu sughar su dhaar |676|

Tên của Tupak được hình thành bằng cách thốt ra những từ “Jalaj-Prashthani” có thể được hiểu chính xác.676.

ਬਾਰਜ ਪ੍ਰਿਸਠਣ ਆਦਿ ਹੀ ਮੁਖ ਤੇ ਕਰੋ ਉਚਾਰ ॥
baaraj prisatthan aad hee mukh te karo uchaar |

Đầu tiên hãy nói 'barj' (nước sinh ra) từ miệng và sau đó thêm từ 'pristhana'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਲੀਜਹੁ ਸੁਕਬਿ ਸੁ ਧਾਰ ॥੬੭੭॥
naam tupak ke hot hai leejahu sukab su dhaar |677|

Bằng cách thốt ra từ “Vaarij-Prashthani” từ miệng, tên của Tupak đã được hình thành.677.

ਨੀਰਜਾਲਯਣਿ ਬਕਤ੍ਰ ਤੇ ਪ੍ਰਿਥਮੈ ਕਰੋ ਉਚਾਰ ॥
neerajaalayan bakatr te prithamai karo uchaar |

Đầu tiên hãy hô vang 'Neerjalyani' (người xây nhà ở brichha sinh ra dưới nước) từ miệng.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਲੀਜਹੁ ਸੁਮਤਿ ਸਵਾਰ ॥੬੭੮॥
naam tupak ke hot hai leejahu sumat savaar |678|

Nói từ “Bakatra” sau từ “Neeljaltrani”, tên của Tupak được hình thành.678.