Sri Dasam Granth

Trang - 774


ਰੈਨਰਾਜਨੀ ਆਦਿ ਕਹਿਜੈ ॥
rainaraajanee aad kahijai |

Đầu tiên hãy nói 'Ranrajani' (sông trăng gắn liền với vua bóng đêm Mặt trăng) (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਭਣਿਜੈ ॥
jaa char keh pat sabad bhanijai |

(Sau đó) nói câu 'Ja Char Pati'.

ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਕਹੀਐ ॥
taa ke ant satru pad kaheeai |

Hãy đọc pada 'Satru' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਲਹੀਐ ॥੯੪੬॥
naam tupak ke sabh jeea laheeai |946|

Nói từ “Rain-raajani” rồi thốt ra từ “Jaachar-pati-shatru” và biết hết tên của Tupak.946.

ਨਿਸ ਨਾਇਕਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
nis naaeikanin aad uchareeai |

Phát âm đầu tiên 'Nis Nayaknini' (từ).

ਸੂਨ ਉਚਰਿ ਚਰ ਪਤਿ ਪਦ ਡਰੀਐ ॥
soon uchar char pat pad ddareeai |

Sau đó phát âm từ “soon” (con trai) và thêm từ “char pati”.

ਅਰਿ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
ar pad taa ke ant bakhaanahu |

Thêm 'ari' vào cuối nó.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥੯੪੭॥
sakal tupak ke naam pramaanahu |947|

Nói từ “Nishi-nayaknani”, thêm từ “Shunya-char-pati”, rồi thêm “ari” và biết hết tên của Tupak.947.

ਨਿਸਿਇਸਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
nisieisanee sabadaad bakhaano |

Đầu tiên hãy niệm từ 'Nisiisni' (con sông tên là mặt trăng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur uchaarahu |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਸੁਕਬਿ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਬਿਚਾਰਹੁ ॥੯੪੮॥
sukab tupak ke naam bichaarahu |948|

Nói từ “Nishi-Ishani”, thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết tên của Tupak.948.

ਨਿਸਿ ਪਤਿਨਿਨਿ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
nis patinin sabadaad uchareeai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Nisi Patinini'.

ਸੁਤ ਚਰ ਅਰਿ ਅੰਤਹਿ ਪਦ ਧਰੀਐ ॥
sut char ar anteh pad dhareeai |

Cuối cùng thêm từ 'sut char ari'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad kahu ant bakhaanahu |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਸੁਕਬਿ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪਛਾਨਹੁ ॥੯੪੯॥
sukab tupak ke naam pachhaanahu |949|

Đầu tiên nói từ “Nishi-patnani”, thêm từ “Sat-char-ari-shatru” ở cuối biết tên của Tupak.949.

ਨਿਸ ਧਨਿਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਕਹਿਜੈ ॥
nis dhaninee sabadaad kahijai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Nis Dhanini' (liên quan đến mặt trăng, chúa tể bóng đêm).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਅਰਿ ਪਦਹਿ ਭਣਿਜੈ ॥
jaa char keh ar padeh bhanijai |

(Sau đó) thêm từ 'ja char ari'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur bakhaanahu |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਜਾਨਹੁ ॥੯੫੦॥
naam tupak ke sabh jeea jaanahu |950|

Đầu tiên nói từ “Nishi-shanani”, thêm các từ “Jaachar, ari và shatru” và biết tên của Tupak trong tâm trí bạn.950.

ਰੈਨ ਨਾਇਕਨਿ ਆਦਿ ਸੁ ਕਹੀਐ ॥
rain naaeikan aad su kaheeai |

Đầu tiên hãy nói 'Ran Nayakini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਪਦ ਦੈ ਰਹੀਐ ॥
jaa char keh pat pad dai raheeai |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਭਾਖਹੁ ॥
taa ke ant satru pad bhaakhahu |

Cuối cùng hãy niệm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਖਿ ਰਾਖਹੁ ॥੯੫੧॥
naam tupak ke sabh lakh raakhahu |951|

Đầu tiên nói từ “Rain-nayakni”, thêm từ “Jaachar-pati-shatru” và biết tên của Tupak.951.

ਨਿਸ ਚਰਨਿਨਿ ਪ੍ਰਥਮੈ ਪਦ ਭਾਖਹੁ ॥
nis charanin prathamai pad bhaakhahu |

Đầu tiên hãy đọc câu 'Nis charnini' (liên quan đến mặt trăng chuyển động về đêm).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪੁਨਿ ਰਾਖਹੁ ॥
sut char keh naaeik pun raakhahu |

Sau đó thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur bakhaanahu |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪਛਾਨਹੁ ॥੯੫੨॥
sakal tupak ke naam pachhaanahu |952|

Đầu tiên nói từ “Nishi-charnan”, thêm từ “Satchar-nayak-shatru” và nhận ra tên của Tupak.952.

ਆਦਿ ਨਿਸਾਚਰਿਨਨਿ ਕਹੁ ਭਾਖੋ ॥
aad nisaacharinan kahu bhaakho |

Đầu tiên hãy nói (từ) 'Nisacharinani' (liên quan đến mặt trăng chuyển động về đêm).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਰਾਖੋ ॥
sut char keh naaeik pad raakho |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਕਹਿਜੈ ॥੯੫੩॥
sakal tupak ke naam kahijai |953|

Nói từ “Nishaa-charnan”, thêm từ “Satchar-nayak-shatru” và biết hết tên của Tupak.953.

ਰੈਨ ਰਮਨਿ ਸਬਦਾਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
rain raman sabadaad bhanijai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Ran Ramani'.

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਕਹਿਜੈ ॥
sut char keh pat sabad kahijai |

(Sau đó) nói câu 'Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad ko ant bakhaanahu |

Cuối cùng phát âm từ 'satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥੯੫੪॥
sakal tupak ke naam pramaanahu |954|

Đầu tiên nói từ “Rain-raman”, thêm từ “Satchar-pati-shatru” và biết hết tên của Tupak.954.

ਰੈਨ ਰਾਜਨਿਨਿ ਪ੍ਰਥਮ ਉਚਾਰੋ ॥
rain raajanin pratham uchaaro |

Đầu tiên hãy đọc 'Ran Rajnini' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਪਦਹਿ ਸਵਾਰੋ ॥
sut char keh pat padeh savaaro |

(Sau đó) thêm câu 'Sut Char Pati'.

ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਕਹੀਐ ॥
taa ke ant satru pad kaheeai |

Hãy đọc pada 'Satru' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਹੀ ਲਹੀਐ ॥੯੫੫॥
naam tupak ke sabh hee laheeai |955|

Đầu tiên nói từ “Rain-raajnan”, thêm các từ “Satchar, Pati và Shatru” và bằng cách này biết tất cả tên của Tupak.955.

ਨਿਸਾਰਵਨਿਨਿ ਆਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
nisaaravanin aad bhanijai |

Đầu tiên hãy tụng (chữ) 'Nisaravanini' (liên quan đến vầng trăng sáng trong đêm).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਧਰਿਜੈ ॥
sut char keh pat sabad dharijai |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਾ ਪਾਛੇ ਕਹੀਐ ॥
satru sabad taa paachhe kaheeai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਲਹੀਐ ॥੯੫੬॥
sabh sree naam tupak ke laheeai |956|

Đầu tiên nói từ “Nishaa-ramanin” thốt ra từ “Satchar-pati-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.956.

ਦਿਨ ਅਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
din ar ravanin aad uchaaro |

Phát âm đầu tiên 'Din Ari Ravanini' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਬਿਚਾਰੋ ॥
sut char keh pat sabad bichaaro |

(Sau đó) hãy xem xét những từ 'Sutta Char Pati'.

ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਭਾਖੋ ॥
taa ke ant satru pad bhaakho |

Hãy đọc pada 'Satru' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਜੂ ਕੇ ਲਖਿ ਰਾਖੋ ॥੯੫੭॥
naam tupak joo ke lakh raakho |957|

Đầu tiên nói từ “Din-ari-ramnan”, thêm từ “Satchar-pati-shatru” và biết tên của Tupak.957.