Sri Dasam Granth

Trang - 779


ਤਿਮਰ ਨਾਸ ਕਰਿ ਭਗਣਨਿ ਭਾਖੋ ॥
timar naas kar bhaganan bhaakho |

Đầu tiên hãy nói 'Timar naas kari bhaganani'.

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਰਾਖੋ ॥
sut char keh naaeik pad raakho |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad ko bahur bakhaanahu |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥੧੦੦੪॥
sakal tupak ke naam pramaanahu |1004|

Nói những từ “Timir-naashkar-bhagnani”, thốt ra những từ “Satchar-nayak-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.1004.

ਤਿਮਰ ਰਦਨ ਭਗਣਨੀ ਬਖਾਨੋ ॥
timar radan bhagananee bakhaano |

Đầu tiên hãy đọc 'Timar Radan (Kẻ hủy diệt) Bhagani'.

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
sut char keh naaeik pad tthaano |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣੀਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhaneejai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲੀਜੈ ॥੧੦੦੫॥
naam tupak ke sabh leh leejai |1005|

Nói những từ “Timir-radan-bhagnani”, thốt ra những từ “Satchar-nayak-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.1005.

ਤਿਮਰ ਉਚਰਿ ਹਾ ਭਗਣ ਬਖਾਨਹੁ ॥
timar uchar haa bhagan bakhaanahu |

Bài thánh ca đầu tiên 'Timar Ha Bhagani' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥
sut char keh pat sabad pramaanahu |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਭਣੀਜੈ ॥
satru sabad tih ant bhaneejai |

Hãy đọc pada 'Satru' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲੀਜੈ ॥੧੦੦੬॥
naam tupak ke sabh leh leejai |1006|

Nói “Rimir”, thêm từ “Haa-bhagani”, sau đó thêm từ “Satchar-pati-shatru” và bằng cách này biết tất cả tên của Tupak.1006.

ਤਿਮਰ ਨਿਕੰਦਨਿ ਆਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
timar nikandan aad uchareeai |

Đầu tiên hãy tụng 'timar nikandani' (từ).

ਭਗਣਿਨਿ ਸੁਤ ਚਰ ਪੁਨਿ ਪਤਿ ਧਰੀਐ ॥
bhaganin sut char pun pat dhareeai |

Sau đó thêm dòng chữ 'Bhaganini Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad tih ant bakhaanahu |

Hãy đọc pada 'Satru' ở cuối nó.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥੧੦੦੭॥
sakal tupak ke naam pramaanahu |1007|

Nói từ “Timir-nikandan”, thêm từ “Bhagnin satchar” rồi thốt ra từ “shatru”, biết tên Tupak.1007.

ਤਿਮਰਮੰਦ ਭਗਣਿਨੀ ਭਣਿਜੈ ॥
timaramand bhaganinee bhanijai |

Đầu tiên hãy nói 'timar mand (giảm bóng tối) bhaganini' (từ).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਧਰਿਜੈ ॥
sut char keh pat sabad dharijai |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad tih ant bakhaanahu |

Cuối cùng hãy niệm từ 'satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਅਨੁਮਾਨਹੁ ॥੧੦੦੮॥
sakal tupak ke naam anumaanahu |1008|

Nói “Timir-mand-bhagnini”, thêm từ “Satchar-pati-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.1008.

ਤਿਮਰਯਾਤ ਕਹਿ ਭਗਣਿਨਿ ਭਾਖੋ ॥
timarayaat keh bhaganin bhaakho |

Đầu tiên hãy đọc 'Timrayanta Bhaganini'.

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਰਾਖੋ ॥
sut char keh naaeik pad raakho |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad tih ant bakhaanahu |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥੧੦੦੯॥
naam tupak ke sakal pramaanahu |1009|

Nói từ “Timir-yaant”, nói “Bhagnin”, sau đó thêm từ “Satchar-nayak-shatru” vào cuối và bằng cách này biết tất cả tên của Tupak.1009.