Sri Dasam Granth

Trang - 754


ਤਾ ਪਾਛੇ ਪਤਿ ਸਬਦ ਸਵਾਰੋ ॥
taa paachhe pat sabad savaaro |

Thêm từ 'chồng' vào sau.

ਰਿਪੁ ਪਦ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੈ ॥
rip pad bahur uchaaran keejai |

Sau đó phát âm từ 'Ripu'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੋ ਸਭ ਲਖਿ ਲੀਜੈ ॥੭੪੧॥
naam tupak ko sabh lakh leejai |741|

Hiểu tất cả tên của Tupak bằng cách thốt ra từ “Shvetaa-Shvet” và sau đó nói từ “Pati Ripu”.741.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਮ੍ਰਿਗੀ ਸਬਦ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
mrigee sabad ko aad uchaaran keejeeai |

Phát âm từ Mrigi' (con nai) trước.

ਤਾ ਪਾਛੇ ਨਾਇਕ ਸੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਦੀਜੀਐ ॥
taa paachhe naaeik su sabad kahu deejeeai |

Sau đó nói từ 'anh hùng'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹਿ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨੀਐ ॥
satru sabad keh naam tupak ke jaaneeai |

Sau đó khi nói từ 'Satru' hãy coi (nó) là tên của giọt nước.

ਹੋ ਜਉਨ ਠਉਰ ਪਦ ਰੁਚੈ ਸੁ ਤਹੀ ਬਖਾਨੀਐ ॥੭੪੨॥
ho jaun tthaur pad ruchai su tahee bakhaaneeai |742|

Tên của Tupak được hiểu bằng cách thốt ra từ “Mrigi” và sau đó thêm các từ “Nayak” và “Dhatru”, bạn có thể mô tả nó theo sở thích của mình.742.

ਸੇਤ ਅਸਿਤ ਅਜਿਨਾ ਕੇ ਆਦਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
set asit ajinaa ke aad uchaareeai |

Nói từ set asit ajina' (mỏ trắng, mỏ đen, hươu) trước.

ਤਾ ਪਾਛੇ ਪਤਿ ਸਬਦ ਸੁ ਬਹੁਰਿ ਸੁਧਾਰੀਐ ॥
taa paachhe pat sabad su bahur sudhaareeai |

Thêm từ 'chồng' sau này.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

Sau đó hãy đọc từ 'satru' ở cuối.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁ ਹੀਯ ਮੈ ਜਾਨੀਐ ॥੭੪੩॥
ho sakal tupak ke naam su heey mai jaaneeai |743|

Hãy thấu hiểu tất cả những cái tên của Tupak trong trái tim bạn bằng cách thốt ra những từ “Dit-asit-anjan” rồi thêm những từ “Pati” và “Shatru”.743.

ਉਦਰ ਸੇਤ ਚਰਮਾਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
audar set charamaad uchaaran keejeeai |

Đầu tiên hãy tụng (từ) 'Udar Set Charmadi' (bụng da trắng, hươu).

ਤਾ ਕੇ ਪਾਛੇ ਬਹੁਰਿ ਨਾਥ ਪਦ ਦੀਜੀਐ ॥
taa ke paachhe bahur naath pad deejeeai |

Thêm từ 'Nath' sau này

ਤਾ ਕੇ ਪਾਛੇ ਰਿਪੁ ਪਦ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
taa ke paachhe rip pad bahur uchaareeai |

Và sau đó phát âm từ 'Ripu'.

ਹੋ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਹੀ ਚਤੁਰ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੭੪੪॥
ho naam tupak ke sabh hee chatur bichaareeai |744|

Đầu tiên thốt ra “Udar-Shvet-charam” rồi thêm từ “Naath Ripu”, hiểu hết tên của Tupak.744.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਕਿਸਨ ਪਿਸਠ ਚਰਮਾਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
kisan pisatth charamaad uchaaro |

Trước hết hãy thốt ra những từ “Krishna-Prashth-Charam”,

ਤਾ ਪਾਛੇ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
taa paachhe naaeik pad ddaaro |

Sau đó thêm từ “Nayak”

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨੋ ॥
satru sabad ko bahur bakhaano |

Và sau đó nhắc đến từ “Shatru”

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪਛਾਨੋ ॥੭੪੫॥
naam tupak ke sakal pachhaano |745|

Bằng cách này nhận ra tất cả tên của Tupak.745.

ਚਾਰੁ ਨੇਤ੍ਰ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
chaar netr sabadaad uchaaro |

Sau dòng chữ “Chaaru-netra”,

ਤਾ ਪਾਛੇ ਪਤਿ ਸਬਦ ਬਿਚਾਰੋ ॥
taa paachhe pat sabad bichaaro |

Thêm từ “Pati” và “Naath”

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰੋ ਦੀਜੈ ॥
satru sabad kahu bahuro deejai |

Sau đó thêm từ 'satru'.