Sri Dasam Granth

Trang - 803


ਦੇਵ ਸਬਦ ਕਹੁ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
dev sabad kahu aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'thần'.

ਨ੍ਰਿਪ ਪਦ ਤੀਨ ਬਾਰ ਪੁਨਿ ਠਾਨਹੁ ॥
nrip pad teen baar pun tthaanahu |

(Trong đó) rồi thêm từ “Nrip” ba lần.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad ko bahur bhanijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਲਹਿਜੈ ॥੧੨੫੭॥
naam tupak ke sakal lahijai |1257|

Nói từ “Dev” và thêm từ “Nrip” ba lần, thốt ra từ “Dhatru” và biết tất cả tên của Tupak.1257.

ਅਮਰ ਸਬਦ ਕਹੁ ਆਦਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
amar sabad kahu aad uchaarahu |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Amar'.

ਨ੍ਰਿਪ ਪਦ ਤੀਨ ਬਾਰ ਪੁਨਿ ਡਾਰਹੁ ॥
nrip pad teen baar pun ddaarahu |

Sau đó thêm từ 'Nrip' ba lần.

ਅਰਿ ਕਹਿ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਲੀਜੈ ॥
ar keh naam tupak ke leejai |

(Sau đó) thêm từ 'Ari' sẽ tạo thành tên của giọt nước.

ਕਬਿਤ ਕਾਬਿ ਕੇ ਭੀਤਰ ਦੀਜੈ ॥੧੨੫੮॥
kabit kaab ke bheetar deejai |1258|

Nói từ “Amar”, thêm từ “Nrip” ba lần và các em thêm từ “ari”, biết tên của TUpak.1258.

ਨ੍ਰਿਜਰ ਸਬਦ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
nrijar sabad ko aad uchareeai |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'nrijar' (thần).

ਨ੍ਰਿਪ ਪਦ ਤੀਨ ਬਾਰ ਪੁਨਿ ਧਰੀਐ ॥
nrip pad teen baar pun dhareeai |

Sau đó thêm từ 'Nrip' ba lần.

ਅਰਿ ਕਹਿ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨਹੁ ॥
ar keh naam tupak ke jaanahu |

(Sau đó) hiểu tên của giọt nước bằng cách nói từ 'Ari'.

ਸੰਕ ਛਾਡਿ ਨਿਰਸੰਕ ਬਖਾਨਹੁ ॥੧੨੫੯॥
sank chhaadd nirasank bakhaanahu |1259|

Nói từ “Nirajar”, thêm từ “Nrip” ba lần rồi thốt ra từ “ari”, biết tên Tupak không chút do dự.1259.

ਬਿਬੁਧ ਸਬਦ ਕੋ ਆਦਿ ਭਣੀਜੈ ॥
bibudh sabad ko aad bhaneejai |

Đầu tiên hãy niệm từ 'Bibudh' (thần).

ਤੀਨ ਬਾਰ ਨ੍ਰਿਪ ਸਬਦ ਧਰੀਜੈ ॥
teen baar nrip sabad dhareejai |

(Sau đó) thêm từ 'Nrip' ba lần.

ਰਿਪੁ ਕਹਿ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਲਹੀਅਹਿ ॥
rip keh naam tupak ke laheeeh |

(Sau đó) hiểu tên Tupak bằng cách nói từ 'Ripu'.

ਸੰਕਾ ਤਿਆਗਿ ਸਭਾ ਮੈ ਕਹੀਅਹਿ ॥੧੨੬੦॥
sankaa tiaag sabhaa mai kaheeeh |1260|

Đầu tiên nói từ “Vibuddh”, thêm từ “Nrip” ba lần rồi thêm từ “Ripu”, biết tên Tupak không chút do dự.1260.

ਸੁਰ ਪਦ ਆਦਿ ਸਬਦ ਕੋ ਧਾਰੀਐ ॥
sur pad aad sabad ko dhaareeai |

Đặt từ 'sur' đầu tiên.

ਤੀਨ ਬਾਰ ਨ੍ਰਿਪ ਪਦ ਕਹੁ ਡਾਰੀਐ ॥
teen baar nrip pad kahu ddaareeai |

(Sau đó) thêm vào đó từ 'Nrip' ba lần.

ਅਰਿ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੋ ॥
ar pad taa ke ant bakhaano |

Cuối cùng hãy đọc pada 'Ari'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨੋ ॥੧੨੬੧॥
sabh sree naam tupak ke jaano |1261|

Đầu tiên nói từ “Sur”, thêm từ “Nrip” ba lần rồi thêm từ “ari” vào cuối là biết hết tên của Tupak.1261.

ਸੁਮਨ ਸਬਦ ਕੋ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
suman sabad ko aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy niệm từ 'Suman' (Chúa).

ਤੀਨ ਬਾਰ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨਹੁ ॥
teen baar naaeik pad tthaanahu |

(Sau đó) thêm từ 'anh hùng' ba lần.

ਅਰਿ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਭਣਿਜੈ ॥
ar pad taa ke ant bhanijai |

Khi kết thúc, hãy nói từ 'Ari'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਲਹਿਜੈ ॥੧੨੬੨॥
naam tupak ke sakal lahijai |1262|

Nói từ “Suman”, thêm từ “naayak” ba lần rồi thêm từ “ari” vào cuối là biết hết tên của Tupak.1262.