Sri Dasam Granth

Trang - 750


ਯਾ ਮੈ ਕਹੂੰ ਭੇਦ ਨਹੀ ਕੋਈ ॥੬੯੩॥
yaa mai kahoon bhed nahee koee |693|

Đặt từ “Rukh” ở đầu và từ “Prashthani” ở sau, tất cả các tên của Tupak đều được hình thành không có sự khác biệt nào.693.

ਉਤਭੁਜ ਪਦ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
autabhuj pad ko aad uchaaro |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'utabhuja'.

ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਪਦ ਕਹਿ ਹੀਏ ਬਿਚਾਰੋ ॥
prisatthan pad keh hee bichaaro |

Sau đó hãy xem xét thuật ngữ 'Pristhani' trong đầu.

ਸਭ ਹੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨੋ ॥
sabh hee naam tupak ke jaano |

Hãy xem xét (nó) tên của tất cả các giọt.

ਯਾ ਮੈ ਕਛੂ ਭੇਦ ਨਹੀ ਮਾਨੋ ॥੬੯੪॥
yaa mai kachhoo bhed nahee maano |694|

Nói từ “Utbhuj” lúc đầu và nghĩ về từ “Prashthani” trong đầu, hiểu tất cả tên của Tupak mà không có bất kỳ sự khác biệt nào.694.

ਤਰੁ ਸੁਤ ਸਬਦ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
tar sut sabad ko aad uchaaro |

Đầu tiên hãy tụng câu 'Taru Sut'.

ਬਹੁਰਿ ਪ੍ਰਿਸਠਣੀ ਸਬਦ ਬਿਚਾਰੋ ॥
bahur prisatthanee sabad bichaaro |

Sau đó phát âm từ 'Pristhani'.

ਸਭ ਹੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨੋ ॥
sabh hee naam tupak ke jaano |

Lấy (nó) tất cả làm tên của Tupak.

ਯਾ ਮੈ ਕਛੂ ਭੇਦ ਨ ਪਛਾਨੋ ॥੬੯੫॥
yaa mai kachhoo bhed na pachhaano |695|

Nói từ “Tarsu” ở đầu rồi thêm từ “Prashthani”, hiểu tên Tupak không có gì khác biệt.695.

ਪਤ੍ਰੀ ਪਦ ਕੋ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
patree pad ko aad bakhaano |

Nói từ Patri' trước.

ਪ੍ਰਿਸਠਣਿ ਸਬਦ ਸੁ ਬਹੁਰਿ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥
prisatthan sabad su bahur pramaano |

Sau đó giữ nguyên từ 'Pristhani'.

ਸਭ ਹੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨਹੁ ॥
sabh hee naam tupak ke jaanahu |

Hãy xem xét (nó) tên của tất cả các giọt.

ਯਾ ਮੈ ਕਛੂ ਭੇਦ ਨਹੀ ਮਾਨਹੁ ॥੬੯੬॥
yaa mai kachhoo bhed nahee maanahu |696|

Hiểu tất cả các tên của Tupak bằng cách đặt từ “Patri” ở đầu và sau đó thêm từ “Prashthani” sau đó và không xem xét bất kỳ bí ẩn nào trong đó.696.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਧਰਾਧਾਰ ਪਦ ਪ੍ਰਥਮ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
dharaadhaar pad pratham uchaaran keejeeai |

Đầu tiên hãy tụng từ 'Dharadhar' (cây cầu bằng đất).

ਪ੍ਰਿਸਠਣਿ ਪਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਠਉਰ ਤਹ ਦੀਜੀਐ ॥
prisatthan pad ko bahur tthaur tah deejeeai |

Sau đó thêm từ 'Pristhani' vào đó.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਚਤੁਰ ਜੀ ਜਾਨੀਐ ॥
sakal tupak ke naam chatur jee jaaneeai |

Hãy xem xét (đây) tên của giọt nước trong tâm trí của mọi người.

ਹੋ ਯਾ ਕੇ ਭੀਤਰ ਭੇਦ ਨੈਕ ਨਹੀ ਮਾਨੀਐ ॥੬੯੭॥
ho yaa ke bheetar bhed naik nahee maaneeai |697|

Hãy thốt ra từ “Dharaadhaar” ngay từ đầu, sau đó thêm từ “Prashthani” và Hỡi những nhà thông thái! hiểu tất cả các Tupak mà không có bất kỳ sự khác biệt nào.697.

ਦੋਹਰਾ ॥
doharaa |

DOHRA

ਧਰਾਰਾਜ ਪ੍ਰਥਮੈ ਉਚਰਿ ਪੁਨਿ ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਪਦ ਦੇਹੁ ॥
dharaaraaj prathamai uchar pun prisatthan pad dehu |

Trước tiên hãy tụng 'Dhararaj' (cánh cánh đẹp trên trái đất) rồi thêm từ 'Pristhani'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਤ ਹੈ ਚੀਨ ਚਤੁਰ ਚਿਤਿ ਲੇਹੁ ॥੬੯੮॥
naam tupak ke hot hai cheen chatur chit lehu |698|

Tên của Tupak được hình thành bằng cách đặt từ “Dharaaraaj” vào đầu và sau đó thêm từ “Prasthani”, hỡi những nhà thông thái! hiểu chúng trong tâm trí của bạn.698.

ਧਰਾ ਆਦਿ ਸਬਦ ਉਚਰਿ ਕੈ ਨਾਇਕ ਅੰਤ ਉਚਾਰ ॥
dharaa aad sabad uchar kai naaeik ant uchaar |

Phát âm từ 'dhara' trước, (sau đó) cuối cùng phát âm từ 'nayak'.

ਪ੍ਰਿਸਠ ਭਾਖਿ ਬੰਦੂਕ ਕੇ ਲੀਜਹੁ ਨਾਮ ਸੁ ਧਾਰ ॥੬੯੯॥
prisatth bhaakh bandook ke leejahu naam su dhaar |699|

Đầu tiên nói từ “Dharaa” rồi thêm từ “Naayak” và “Prashth” vào cuối, tên của Tupak (Bandook) được hiểu một cách chính xác.699.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਧਰਾ ਸਬਦ ਕੋ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
dharaa sabad ko aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Dhara'.

ਨਾਇਕ ਸਬਦ ਤਹਾ ਫੁਨਿ ਠਾਨਹੁ ॥
naaeik sabad tahaa fun tthaanahu |

Sau đó thêm từ 'Anh hùng' vào đó.

ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਪਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਉਚਰੀਐ ॥
prisatthan pad ko bahur uchareeai |

Sau đó nói từ 'Pristhani'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੈ ਸਭੈ ਬਿਚਰੀਐ ॥੭੦੦॥
naam tupak kai sabhai bichareeai |700|

Đầu tiên nói từ “Dharaa”, sau đó đến từ “Naayak” rồi thốt ra từ “Prashthani”, hiểu hết tên của Tupak.700.

ਧਰਨੀ ਪਦ ਪ੍ਰਥਮੈ ਲਿਖਿ ਡਾਰੋ ॥
dharanee pad prathamai likh ddaaro |

Đầu tiên hãy viết từ 'Dharni'.

ਰਾਵ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੋ ॥
raav sabad tih ant uchaaro |

Cuối cùng phát âm từ 'Rao'.

ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਬਹੁਰਿ ਸਬਦ ਕੋ ਦੀਜੈ ॥
prisatthan bahur sabad ko deejai |

Sau đó đặt từ 'Pristhani'.

ਨਾਮ ਪਛਾਨ ਤੁਪਕ ਕੋ ਲੀਜੈ ॥੭੦੧॥
naam pachhaan tupak ko leejai |701|

Đầu tiên nói ra từ “Dharni” rồi đến từ “Raav” và sau đó thêm từ “Prashthani”, hiểu hết tên của Tupak.701.

ਧਰਨੀਪਤਿ ਪਦ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
dharaneepat pad aad uchaaro |

Đầu tiên hãy tụng tụng 'Dharni Pati' pada.

ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਸਬਦਹਿ ਬਹੁਰਿ ਸਵਾਰੋ ॥
prisatthan sabadeh bahur savaaro |

Sau đó thêm từ 'Pristhani'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਜਾਨੋ ॥
naam tupak ke sabh jeea jaano |

Hãy xem xét (đây) tên của giọt nước trong tâm trí của mọi người.

ਯਾ ਮੈ ਕਛੂ ਭੇਦ ਨਹੀ ਮਾਨੋ ॥੭੦੨॥
yaa mai kachhoo bhed nahee maano |702|

Đặt từ “Dharnipati” vào đầu và sau đó thêm từ “Prashthani”, hiểu tất cả các tên của Tupak mà không có sự khác biệt nào.702.

ਧਰਾਰਾਟ ਪਦ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
dharaaraatt pad aad uchaaro |

Phát âm pada Dhararat' (Brichh) trước.

ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਪਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਸੁ ਧਾਰੋ ॥
prisatthan pad ko bahur su dhaaro |

Sau đó thêm từ 'Pristhani'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਜਾਨੋ ਮਨ ਮਾਹੀ ॥
naam tupak jaano man maahee |

Hãy xem xét (nó) tên của một giọt nước trong tâm trí.

ਯਾ ਮੈ ਭੇਦ ਨੈਕ ਹੂੰ ਨਾਹੀ ॥੭੦੩॥
yaa mai bhed naik hoon naahee |703|

Nói từ “Dharaaraat” ở đầu rồi thêm từ “Prashthani”, hiểu tên của Tupak, không có một chút giả dối nào trong đó.703.

ਧਰਾਰਾਜ ਪੁਨਿ ਆਦਿ ਉਚਰੀਐ ॥
dharaaraaj pun aad uchareeai |

Chant Dhararaj' (Brichha) lại ở phần đầu.

ਤਾਹਿ ਪ੍ਰਿਸਠਣੀ ਬਹੁਰਿ ਸੁ ਧਰੀਐ ॥
taeh prisatthanee bahur su dhareeai |

Sau đó thêm 'Pristhani' vào đó.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਹੋਵਹਿ ॥
sabh sree naam tupak ke hoveh |

Tất cả điều này sẽ được đặt tên là 'Tupak'.

ਜਾ ਕੇ ਸਭ ਗੁਨਿਜਨ ਗੁਨ ਜੋਵਹਿ ॥੭੦੪॥
jaa ke sabh gunijan gun joveh |704|

Nói từ “Dharaaraaj” ở phần đầu và sau đó thêm từ “Prashthani” vào đó, tên của Tupak đều được hiểu và được mọi người tán dương.704.

ਧਰਾ ਸਬਦ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
dharaa sabad ko aad uchaaro |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Dhara'.

ਪ੍ਰਿਸਠਨਿ ਸਬਦ ਸੁ ਅੰਤਿ ਸੁ ਧਾਰੋ ॥
prisatthan sabad su ant su dhaaro |

(Sau đó) đặt từ 'pristhani' ở cuối.

ਸਕਲ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨੋ ॥
sakal naam tupak ke jaano |

Tất cả đều coi đó là tên của Tupak.

ਯਾ ਮੈ ਕਛੂ ਭੇਦ ਨਹੀ ਮਾਨੋ ॥੭੦੫॥
yaa mai kachhoo bhed nahee maano |705|

Nói ra từ “Dharaa” rồi thêm từ “Prashthani” vào cuối, rồi hiểu tên Tupak không có gì khác biệt.705.