Sri Dasam Granth

Trang - 775


ਹਰਿਜ ਅਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
harij ar ravanin aad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói 'Harij Ari Ravanini' (liên quan đến mặt trăng là con trai của mặt trời, con trai của ban ngày và là người đẹp mê hồn trong đêm tối).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥
sut char keh pat sabad pramaano |

(Sau đó) thêm dòng chữ 'Sutru Char Pati'.

ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਸਤ੍ਰੁ ਪਦ ਕਹੋ ॥
taa ke ant satru pad kaho |

Hãy đọc pada 'Satru' ở cuối nó.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਲਹੋ ॥੯੫੮॥
sabh sree naam tupak ke laho |958|

Đầu tiên nói từ “Harija-ari-ramanani” và thêm từ “Satchar-pati”, sau đó thêm “shatru” và biết tất cả tên của Tupak.958.

ਤਿਮ੍ਰਿਯਰਿ ਸੋ ਰਵਨਨਿ ਪਦ ਕਹੀਐ ॥
timriyar so ravanan pad kaheeai |

Đầu tiên hãy đọc 'Ravanni' pada với 'Timriyari' (đêm tối của mặt trời).

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਗਹੀਐ ॥
sut char keh naaeik pad gaheeai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Sut Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਕਹਿਜੈ ॥
satru sabad tih ant kahijai |

Cuối cùng hãy niệm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲਿਜੈ ॥੯੫੯॥
naam tupak ke sabh leh lijai |959|

Đầu tiên nói từ “Nimir-ramanani”, thêm từ “Satchar-nayak-shatru” và biết hết tên của Tupak.959.

ਹਰਿਜਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
harijar ravanin aad bakhaano |

Đầu tiên hãy đọc 'Harijari' (ngày đêm tối) Ravanini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

(Sau đó thêm câu 'Ja Char Nayak').

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਉਚਰੀਐ ॥
satru sabad kahu bahur uchareeai |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸੁਕਬਿ ਬਿਚਰੀਐ ॥੯੬੦॥
naam tupak ke sukab bichareeai |960|

Đầu tiên nói từ “Harjari-ramnan”, thêm từ “Jachar-nayak-shatru” và biết hết tên của Tupak.960.

ਰਵਿਜਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
ravijar ravanin aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy đọc 'Ravijiri Ravanini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥
jaa char keh pat sabad pramaanahu |

Sau đó thêm dòng chữ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰੋ ਭਾਖਹੁ ॥
satru sabad kahu bahuro bhaakhahu |

Sau đó phát âm từ 'satru'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਲਖਿ ਰਾਖਹੁ ॥੯੬੧॥
sabh sree naam tupak lakh raakhahu |961|

Đầu tiên nói từ “Ravijari-ramnan”, thêm từ “Jaachar-pati-shatru”, và biết hết tên của Tupak.961.

ਭਾਨੁਜ ਅਰਿ ਕਹਿ ਰਵਨਿ ਭਨੀਜੈ ॥
bhaanuj ar keh ravan bhaneejai |

Đầu tiên hãy đọc thuộc lòng 'Bhanuj Ari' (đêm của con trai mặt trời) và sau đó đọc thuộc lòng 'Ravani' (người thích thú).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad deejai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur bakhaanahu |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨਹੁ ॥੯੬੨॥
sabh sree naam tupak ke jaanahu |962|

Đầu tiên nói từ “Bhaanuj-ari”, thêm từ “raman” rồi thêm “Jaachar-nayak-shatru” và bằng cách này, biết tất cả tên của Tupak.962.

ਸੂਰਜਰਿ ਰਵਨਿ ਆਦਿ ਪਦ ਕਹੀਐ ॥
soorajar ravan aad pad kaheeai |

Đầu tiên hãy đọc pada 'Surajri Ravani'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਗਹੀਐ ॥
jaa char keh naaeik pad gaheeai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad ko bahur uchaaro |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਧਾਰੋ ॥੯੬੩॥
naam tupak ke sabh jeea dhaaro |963|

Đầu tiên nói từ “Surya-ari-raman”, thốt ra từ “Jaachar-nayak-shatu” và biết tên của Tupak trong tâm trí bạn.963.

ਭਾਨੁਜਾਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਪਦ ਭਾਖੋ ॥
bhaanujaar ravanin pad bhaakho |

Đầu tiên hãy đọc câu 'Bhanujari Ravanini'.

ਸੁਤ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਪਦ ਪੁਨਿ ਰਾਖੋ ॥
sut char keh pat pad pun raakho |

Sau đó thêm câu 'Sut Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur bakhaanahu |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥੯੬੪॥
naam tupak ke sakal pramaanahu |964|

Đầu tiên nói từ “Bhaanjari-raman”, thốt ra từ “satchar-pati-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.964.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਦਿਨਧੁਜ ਅਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਕੋ ਆਦਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
dinadhuj ar ravanin ko aad uchaareeai |

Phát âm đầu tiên 'dindhuj ari ravnini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਕੈ ਨਾਥ ਸਬਦ ਦੇ ਡਾਰੀਐ ॥
jaa char keh kai naath sabad de ddaareeai |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad ko taa ke ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਪ੍ਰਮਾਨੀਐ ॥੯੬੫॥
ho sakal tupak ke naam prabeen pramaaneeai |965|

Nói từ “Dindvaj-ari-ramanan”, nói từ “Jaachar-naath-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.965.

ਦਿਨਰਾਜਿ ਅਰਿ ਰਵਨਿਨੀ ਸੁ ਆਦਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
dinaraaj ar ravaninee su aad bakhaaneeai |

Đầu tiên hãy đọc 'Dinraji Ari Ravanini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਕੈ ਨਾਥ ਸਬਦ ਪੁਨਿ ਠਾਨੀਐ ॥
jaa char keh kai naath sabad pun tthaaneeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਉਚਾਰੀਐ ॥
satru sabad kahu taa ke ant uchaareeai |

Phát âm từ 'satru' ở cuối nó.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਬੁਧ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੯੬੬॥
ho sakal tupak ke naam subudh bichaareeai |966|

Đầu tiên nói từ “Din-raaj-ramanani”, thốt ra từ “Jaachar-naath-shatru” và xem xét tất cả các tên của Tupak.966.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਦਿਨਿਸ ਅਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
dinis ar ravanin aad uchaaro |

Đầu tiên hãy đọc 'Dinis Ari Ravanini' (lời).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh naaeik pad ddaaro |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਪੁਨਿ ਕਹਿ ਲੀਜੈ ॥
satru sabad kahu pun keh leejai |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪਤੀਜੈ ॥੯੬੭॥
naam tupak ke sakal pateejai |967|

Đầu tiên nói từ “Dinas-ari-ramnan”, thốt ra từ “Jaachar-nayak-shatru”, biết hết tên của Tupak.967.

ਤਮ ਅਰਿ ਜਰਿ ਰਵਨਿਨਿ ਪਦ ਭਾਖੋ ॥
tam ar jar ravanin pad bhaakho |

Đầu tiên hãy đọc câu 'Tama Ari Jari (ngày sinh ra của mặt trời, kẻ thù của bóng tối, màn đêm, kẻ thù của anh ta, mặt trăng đã tàn phá anh ta) Ravanini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਰਾਖੋ ॥
jaa char keh naaeik pad raakho |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਤਿਹ ਅੰਤਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad tih ant bhanijai |

Sau đó cuối cùng phát âm từ 'satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਪਤਿਜੈ ॥੯੬੮॥
naam tupak ke sakal patijai |968|

Đầu tiên nói từ “Tam-arijari-ramnan” thêm từ “Jaachar, nayak và shatru” ở cuối và biết hết tên của Tupak.968.

ਚੰਦ੍ਰ ਜੋਨਨੀ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
chandr jonanee aad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói (từ) 'Chandra Jonni' (vùng đất có dòng sông như mặt trăng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.