Sri Dasam Granth

Trang - 772


ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਉਚਰੀਐ ॥
satru sabad ko bahur uchareeai |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਬਿਚਰੀਐ ॥੯੨੯॥
sakal tupak ke naam bichareeai |929|

Đầu tiên nói từ “Paashsakatanani” thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết hết tên của Tupak.929.

ਬਰੁਣਾਇਧ ਨਾਸਨਨਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
barunaaeidh naasanan bakhaanahu |

(Đầu tiên) nói (từ) 'Brunaidh nasnini' (liên quan đến sông Beas).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨਹੁ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaanahu |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad ko bahur bhanijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਕਹਿਜੈ ॥੯੩੦॥
sakal tupak ke naam kahijai |930|

Đầu tiên nói từ “Varunayudh-naashanan”, thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.930.

ਜਲਿਸਨ ਆਯੁਧ ਨਾਮ ਕਹੀਜੈ ॥
jalisan aayudh naam kaheejai |

(Đầu tiên) nói tên 'Jalisan Ayudha' (áo giáp của Varuna).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦੀਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad deejai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad ko bahur bakhaanahu |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥੯੩੧॥
sakal tupak ke naam pramaanahu |931|

Nói từ “Jalsin-aayudh” ở đầu, thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết hết tên của Tupak.931.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਸਕਲ ਪਾਸਿ ਲੈ ਨਾਮ ਨਾਸਨਿਨਿ ਭਾਖੀਐ ॥
sakal paas lai naam naasanin bhaakheeai |

(Đầu tiên) lấy hết tên của thẻ rồi nói từ 'Nasnini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਕੈ ਨਾਥ ਬਹੁਰਿ ਪਦ ਰਾਖੀਐ ॥
jaa char keh kai naath bahur pad raakheeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad kahu taa ke ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਬੁਧਿ ਪਛਾਨੀਐ ॥੯੩੨॥
ho sakal tupak ke naam subudh pachhaaneeai |932|

Nói tất cả tên của thòng lọng (paash) thốt ra từ “Naashnin” rồi đến từ “Jaachar-naath” và nhận ra tất cả sau đó là từ “Jaachar-naath” và nhận ra tất cả tên của Tupak.932.

ਰਾਵਿਨਨੀ ਸਬਦਾਦਿ ਬਖਾਨਨ ਕੀਜੀਐ ॥
raavinanee sabadaad bakhaanan keejeeai |

Đầu tiên hãy nói 'Ravinni' (vùng đất có sông Ravi).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਕੈ ਨਾਥ ਸਬਦ ਪੁਨਿ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh kai naath sabad pun deejeeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad kahu taa ke ant bakhaaneeai |

Nói từ 'Satru' ở cuối nó.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਬੀਰ ਪਛਾਨੀਐ ॥੯੩੩॥
ho sakal tupak ke naam subeer pachhaaneeai |933|

Đầu tiên, nói từ “Raavanani”, thêm “Jaachar, naath và shatru” vào cuối và bằng cách này, bạn biết tất cả tên của Tupak.933.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਰਾਵਿਨੀਨਿ ਸਬਦਾਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
raavineen sabadaad bhanijai |

Đầu tiên hãy nói từ 'Ravinini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਕਹਿਜੈ ॥
jaa char keh pat sabad kahijai |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur bakhaanahu |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪਛਾਨਹੁ ॥੯੩੪॥
sakal tupak ke naam pachhaanahu |934|

Đầu tiên nói từ “Raavneen”, thêm từ “Jaachar-pati-shatru” và nhận ra tất cả tên của Tupak.934.

ਚੰਦ੍ਰ ਭਗਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
chandr bhaganin aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy nói (từ) 'Chandra Bhaganini' (vùng đất chứa dòng sông Jhana).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥
jaa char keh pat sabad pramaanahu |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur uchaarahu |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰਹੁ ॥੯੩੫॥
naam tupak ke sakal bichaarahu |935|

Đầu tiên nói từ “Chandra-bhaaganani”, thêm từ “Jaachar-pati-shatru” và biết hết tên của Tupak.935.

ਸਸਿ ਭਗਨਿਨਿ ਸਬਦਾਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
sas bhaganin sabadaad bakhaano |

Đầu tiên hãy nói từ 'Sasi Bhaganini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨੋ ॥
jaa char keh pat sabad pramaano |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲਿਜੈ ॥੯੩੬॥
naam tupak ke sabh leh lijai |936|

Đầu tiên nói từ “Shashi-bhaganan”, thêm từ “Jaachar-pati-shatru” và bằng cách này biết tất cả tên của Tupak.936.

ਚੰਦ੍ਰਨੁਜਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
chandranujanin aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy niệm câu 'Chandranujnini' (Em gái của trăng đất sông trăng).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਸੁ ਠਾਨਹੁ ॥
jaa char keh pat sabad su tthaanahu |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰੋ ਧਰੀਐ ॥
satru sabad kahu bahuro dhareeai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਰੀਐ ॥੯੩੭॥
naam tupak ke sakal bichareeai |937|

Đầu tiên nói từ “Chandar-anujnin”, thêm từ “Jaachar-patti-shatru” và biết hết tên của Tupak.937.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਸਸਿ ਅਨੁਜਨਿਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
sas anujaninee aad uchaaran keejeeai |

Bài hát đầu tiên 'Sasi Anujnini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਕੈ ਨਾਥ ਸਬਦ ਕੋ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh kai naath sabad ko deejeeai |

Sau đó thêm từ 'Ja Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad kahu taa ke ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy nói từ 'Satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਬੁਧਿ ਪ੍ਰਮਾਨੀਐ ॥੯੩੮॥
ho sakal tupak ke naam subudh pramaaneeai |938|

Đầu tiên nói từ “Shashi-ani-janani” thêm từ “Jaachar-naath” rồi đến “Shatu” ở cuối, và bằng cách này biết tất cả tên của Tupak.938.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਮਯੰਕ ਅਨੁਜਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
mayank anujanin aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy đọc 'mayank (mặt trăng) anujnini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥
jaa char keh pat sabad pramaanahu |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਅਰਿ ਪਦ ਅੰਤਿ ਤਵਨ ਕੇ ਦਿਜੈ ॥
ar pad ant tavan ke dijai |

Đặt 'ari' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲਿਜੈ ॥੯੩੯॥
naam tupak ke sabh leh lijai |939|

Đầu tiên nói từ “Mayank-anujnani”, thêm từ “:Jaachar-pati-ari” và biết tên của Tupak.939.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਮਯੰਕ ਸਹੋਦਰਨਿਨਿ ਸਬਦਾਦਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
mayank sahodaranin sabadaad bakhaaneeai |

Đầu tiên đề cập đến từ 'Mayank Sahodranini'.