Sri Dasam Granth

Trang - 770


ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਪ੍ਰਬੀਨ ਬਿਚਾਰੀਐ ॥੯੦੬॥
ho sakal tupak ke naam prabeen bichaareeai |906|

Đầu tiên nói từ “Meghjanin”, sau đó thêm các từ “Jaachar, naath và shatru” và xem xét tất cả các tên của Tupak.906.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

Châu Báu

ਸਾਰਸੁਤੀ ਸਬਦਾਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
saarasutee sabadaad uchaaro |

Đầu tiên hãy phát âm từ 'Sarasuti'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh naaeik pad ddaaro |

Sau đó thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਹਿ ਲਿਜੈ ॥੯੦੭॥
naam tupak ke sabh leh lijai |907|

Trước tiên hãy nói từ “Sarasvati” và sau đó nói từ “Jaachar-nayak-shatru” và bằng cách này, hãy nói tất cả tên của Tupak.907.

ਗੰਗ ਭੇਟਨੀ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
gang bhettanee aad uchaaro |

Đầu tiên hãy nói từ 'Gang Bhetani'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh naaeik pad ddaaro |

Sau đó thêm cụm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਕਹਿਜੈ ॥੯੦੮॥
naam tupak ke sakal kahijai |908|

Trước tiên hãy nói từ “Gang-bhetani” và sau đó nói ra từ “Jaachar-nayak-shatru” và bằng cách này, hãy nói tất cả tên của Tupak.908.

ਅਰੁਣਿ ਬਾਰਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
arun baaranin aad bakhaanahu |

Bài hát đầu tiên 'Aruni Barnini'.

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨਹੁ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaanahu |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰਹੁ ॥
satru sabad ko bahur uchaarahu |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰਹੁ ॥੯੦੯॥
naam tupak ke sakal bichaarahu |909|

Đầu tiên hãy nói từ “Arun-vaarnin”, sau đó thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.909.

ਅਰੁਣ ਬਾਰਿਨੀ ਆਦਿ ਬਖਾਨੋ ॥
arun baarinee aad bakhaano |

Đầu tiên hãy đọc 'Arun Barini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਠਾਨੋ ॥
jaa char keh naaeik pad tthaano |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad kahu bahur uchaaro |

Sau đó phát âm từ 'satru' ở cuối.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਬਿਚਾਰੋ ॥੯੧੦॥
sakal tupak ke naam bichaaro |910|

Đầu tiên hãy nói từ “Arun-vaarini”, sau đó thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết tên của Tupak.910.

ਅੜਿਲ ॥
arril |

ARIL

ਅਰੁਣ ਅੰਬੁਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰਨ ਕੀਜੀਐ ॥
arun anbunin aad uchaaran keejeeai |

Bài hát đầu tiên 'Arun Ambunini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਕੈ ਨਾਥ ਸਬਦ ਕੋ ਦੀਜੀਐ ॥
jaa char keh kai naath sabad ko deejeeai |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Nath'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੀਐ ॥
satru sabad kahu taa ke ant bakhaaneeai |

Cuối cùng hãy niệm từ 'satru'.

ਹੋ ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਸੁਬੁਧਿ ਪ੍ਰਮਾਨੀਐ ॥੯੧੧॥
ho sakal tupak ke naam subudh pramaaneeai |911|

Đầu tiên nói từ “Arun-ambneen”, thêm từ “Jaachar-naath-shatru” và biết hết tên của Tupak.911.

ਚੌਪਈ ॥
chauapee |

chaupai

ਅਰੁਣ ਤਰੰਗਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
arun tarangan aad uchaaro |

Câu đầu tiên 'Arun Tarangani' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh naaeik pad ddaaro |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó nói từ 'Satru'.

ਸਕਲ ਤੁਪਕ ਕੇ ਨਾਮ ਕਹਿਜੈ ॥੯੧੨॥
sakal tupak ke naam kahijai |912|

Đầu tiên nói từ “Arun-turagni”, thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết hết tên của Tupak.912.

ਆਰਕਤਾ ਜਲਨਿਨਿ ਪਦ ਭਾਖੋ ॥
aarakataa jalanin pad bhaakho |

Câu đầu tiên 'Arkata Jalanini' (vùng đất có sông Saraswati với nước màu đỏ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਰਾਖੋ ॥
jaa char keh naaeik pad raakho |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad kahu bahur bhanijai |

Sau đó mô tả từ 'satru'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਲਖਿ ਲਿਜੈ ॥੯੧੩॥
sabh sree naam tupak lakh lijai |913|

Đầu tiên nói từ “Aarakat-jalni (Brahmputra), sau đó thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết tên của Tupak.913.

ਅਰੁਣ ਅੰਬੁਨਿਨਿ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
arun anbunin aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy nói 'Arun Ambunini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥
jaa char keh pat sabad pramaanahu |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਉਚਾਰੋ ॥
satru sabad kahu bahur uchaaro |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਕਲ ਬਿਚਾਰੋ ॥੯੧੪॥
naam tupak ke sakal bichaaro |914|

Đầu tiên nói từ “Arun-ambunani”, sau đó thốt ra từ “Jaachar-pati-shatru” và biết tất cả tên của Tupak.914.

ਅਰੁਣ ਪਾਨਿਨੀ ਆਦਿ ਭਣਿਜੈ ॥
arun paaninee aad bhanijai |

Đầu tiên hãy đọc 'Arun Panini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਦਿਜੈ ॥
jaa char keh naaeik pad dijai |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਅਰਿ ਪਦ ਤਾ ਕੇ ਅੰਤਿ ਬਖਾਨੋ ॥
ar pad taa ke ant bakhaano |

Phát âm bảng 'Ari' ở cuối nó.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਜੀਅ ਜਾਨੋ ॥੯੧੫॥
naam tupak ke sabh jeea jaano |915|

Đầu tiên nói từ “Arun-paanini”, thêm từ “Jaachar-nayak-ari” và biết hết tên của Tupak.915.

ਅਰੁਣ ਜਲਨਿਨੀ ਆਦਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
arun jalaninee aad bakhaanahu |

Đầu tiên hãy nói 'Arun Jalanini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਪਤਿ ਸਬਦ ਪ੍ਰਮਾਨਹੁ ॥
jaa char keh pat sabad pramaanahu |

(Sau đó) thêm từ 'Ja Char Pati'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕੋ ਬਹੁਰਿ ਭਣਿਜੈ ॥
satru sabad ko bahur bhanijai |

Sau đó phát âm từ 'Satru'.

ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਸਭ ਲਖਿ ਲਿਜੈ ॥੯੧੬॥
naam tupak ke sabh lakh lijai |916|

Đầu tiên nói từ “Arun-jalnani”, thêm từ “Jaachar-pati-shatru” và biết hết tên của Tupak.916.

ਅਰੁਣ ਨੀਰਨਿਨਿ ਆਦਿ ਉਚਾਰੋ ॥
arun neeranin aad uchaaro |

Đầu tiên hãy nói 'Arun Nirnini' (từ).

ਜਾ ਚਰ ਕਹਿ ਨਾਇਕ ਪਦ ਡਾਰੋ ॥
jaa char keh naaeik pad ddaaro |

(Sau đó) thêm thuật ngữ 'Ja Char Nayak'.

ਸਤ੍ਰੁ ਸਬਦ ਕਹੁ ਬਹੁਰਿ ਬਖਾਨਹੁ ॥
satru sabad kahu bahur bakhaanahu |

Sau đó phát âm từ 'Satur'.

ਸਭ ਸ੍ਰੀ ਨਾਮ ਤੁਪਕ ਕੇ ਜਾਨਹੁ ॥੯੧੭॥
sabh sree naam tupak ke jaanahu |917|

Đầu tiên nói từ “Arun-neernin”, thêm từ “Jaachar-nayak-shatru” và biết hết tên của Tupak.917.