Jaap Sahib

(Trang: 31)


ਕਿ ਸਾਹਿਬ ਦਿਮਾਗ ਹੈਂ ॥
ki saahib dimaag hain |

Rằng Ngài là người thông minh nhất!

ਕਿ ਹੁਸਨਲ ਚਰਾਗ ਹੈਂ ॥
ki husanal charaag hain |

Rằng Ngài là Ngọn đèn của Sắc đẹp!

ਕਿ ਕਾਮਲ ਕਰੀਮ ਹੈਂ ॥
ki kaamal kareem hain |

Rằng Ngài hoàn toàn hào phóng!

ਕਿ ਰਾਜਕ ਰਹੀਮ ਹੈਂ ॥੧੫੧॥
ki raajak raheem hain |151|

Rằng Ngài là Đấng Duy trì và Nhân từ! 151

ਕਿ ਰੋਜੀ ਦਿਹਿੰਦ ਹੈਂ ॥
ki rojee dihind hain |

Ngài là Đấng ban sự nuôi dưỡng!

ਕਿ ਰਾਜਕ ਰਹਿੰਦ ਹੈਂ ॥
ki raajak rahind hain |

Rằng Ngài mãi mãi là Đấng Duy trì!

ਕਰੀਮੁਲ ਕਮਾਲ ਹੈਂ ॥
kareemul kamaal hain |

Rằng Ngài là sự hoàn hảo của lòng Từ bi!

ਕਿ ਹੁਸਨਲ ਜਮਾਲ ਹੈਂ ॥੧੫੨॥
ki husanal jamaal hain |152|

Rằng Ngài đẹp nhất! 152

ਗਨੀਮੁਲ ਖਿਰਾਜ ਹੈਂ ॥
ganeemul khiraaj hain |

Rằng Ngài là Đấng trừng phạt kẻ thù!

ਗਰੀਬੁਲ ਨਿਵਾਜ ਹੈਂ ॥
gareebul nivaaj hain |

Rằng Ngài là Đấng Ủng Hộ người nghèo!

ਹਰੀਫੁਲ ਸਿਕੰਨ ਹੈਂ ॥
hareeful sikan hain |

Rằng Ngài là Kẻ tiêu diệt kẻ thù!

ਹਿਰਾਸੁਲ ਫਿਕੰਨ ਹੈਂ ॥੧੫੩॥
hiraasul fikan hain |153|

Rằng Ngài là người xóa bỏ nỗi sợ hãi! 153

ਕਲੰਕੰ ਪ੍ਰਣਾਸ ਹੈਂ ॥
kalankan pranaas hain |

Rằng Ngài là Đấng hủy diệt mọi vết nhơ!

ਸਮਸਤੁਲ ਨਿਵਾਸ ਹੈਂ ॥
samasatul nivaas hain |

Rằng Ngài là cư dân trong tất cả!

ਅਗੰਜੁਲ ਗਨੀਮ ਹੈਂ ॥
aganjul ganeem hain |

Rằng Ngài là kẻ bất khả chiến bại!

ਰਜਾਇਕ ਰਹੀਮ ਹੈਂ ॥੧੫੪॥
rajaaeik raheem hain |154|

Rằng Ngài là Đấng Duy trì và Ân cần! 154

ਸਮਸਤੁਲ ਜੁਬਾਂ ਹੈਂ ॥
samasatul jubaan hain |

Rằng Ngài là Chúa của mọi ngôn ngữ!

ਕਿ ਸਾਹਿਬ ਕਿਰਾਂ ਹੈਂ ॥
ki saahib kiraan hain |

Rằng Ngài là Đấng Vinh Quang Nhất!

ਕਿ ਨਰਕੰ ਪ੍ਰਣਾਸ ਹੈਂ ॥
ki narakan pranaas hain |

Rằng Ngài là Kẻ hủy diệt địa ngục!

ਬਹਿਸਤੁਲ ਨਿਵਾਸ ਹੈਂ ॥੧੫੫॥
bahisatul nivaas hain |155|

Rằng Ngài là người ngự trên thiên đàng! 155